mesiu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mesiu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesiu trong Tiếng Indonesia.

Từ mesiu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thuốc súng, Thuốc súng, bụi, bột, đạn dược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mesiu

thuốc súng

(powder)

Thuốc súng

(gunpowder)

bụi

(powder)

bột

(powder)

đạn dược

(munition)

Xem thêm ví dụ

Saya melihat struktur ini saat saya naik kereta api, dan saya turun di stasiun berikutnya, bertemu orang di sana yang memberikan akses pada bangunan bawah tanah yang digunakan sebagai gudang mesiu selama perang, dan juga, pada suatu ketika, untuk menyembunyikan kelompok pengungsi Yahudi.
Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.
Aku sedang bersiap, menggunakan bubuk mesiu...
Tôi đang chuẩn bị cho một nhiệm vụ, chế vài loại thuốc súng...
Aku mencium bau bubuk mesiu.
Tôi ngửi thấy mùi thuốc súng.
Lagi-lagi bau amis dari mesiu dan otak manusia dan perang.
Một lần nữa tôi ngửi thấy mùi thuốc súng, người chết, và cuộc chiến.
Dimana mesiu?
Bỏ qua lọ bụi phép.
Bubuk mesiu yang lebih baik juga telah dikembangkan pada masa ini.
Các loại bột tốt hơn cũng được phát triển trong thời gian này.
Dan jangan merokok dekat mesiu.
Đừng hút thuốc gần thuốc súng.
Pada abad ke-15, Giovanni da Fontana, seorang fisikawan asal Venesia, bereksperimen dengan roket sederhana dari kayu dan kertas yang diluncurkan oleh ledakan mesiu.
Vào thế kỷ 15, Giovanni da Fontana, một y sĩ người Venice, đã thử nghiệm việc phóng các tên lửa đơn giản làm bằng giấy và gỗ, nhờ vào lực nổ của thuốc súng.
Tuan Frederick, salah satu daripada dua orang tetangga petani, menipu Napoleon dengan membeli kayu balok Peternakan Hewan dengan uang palsu, dan kemudian menyerang peternakan itu dengan menggunakan mesiu untuk meledakkan kincir angin yang baru saja direnovasi.
Mr. Frederick, một trong hai trại chủ láng giềng, đã lừa Napoleon bằng cách mua gỗ xẻ bằng tiền giả, và sau đó tấn công trang trại, dùng thuốc nổ để phá huỷ chiếc cối xay gió mới được làm lại.
Laporan dari London, Inggris, tertanggal 5 September 1666, berbunyi, ”Akhirnya, setelah empat hari dan empat malam, kebakaran di London dihentikan oleh the duke of York, yang membawa pasukan serbuk mesiu dari angkatan laut untuk meledakkan gedung-gedung yang berada pada jalur kobaran api.
Bản báo cáo từ Luân Đôn, Anh Quốc, ngày 5-9-1666, đọc như sau: “Cuối cùng, sau bốn ngày và đêm, công tước York đã ngăn chặn được hỏa hoạn ở Luân Đôn, ông đem đội hải quân có thuốc súng vào để phá nổ những tòa nhà nằm trên hướng lửa cháy.
Sidao punya bubuk mesiu!
Tự Đào có thuốc súng!
Bubuk mesiu dikenal di Eropa pada pertengahan abad ke-13, terbukti dari catatan sejarah yang meriwatkan pemanfaatannya dalam peperangan di Eropa, yakni dalam peperangan antara Inggris dan Skotlandia pada 1304, meskipun hanya sebagai bahan peledak, bukan sebagai obat meriam.
Thuốc súng đã xuất hiện ở châu Âu giữa thế kỉ 13, và ghi nhận lần đầu tiên được sử dụng trong chiến tranh là bởi người Anh trong cuộc chiến chống người Scotland năm 1304, mặc dù thuần túy là thuốc nổ chứ không phải vũ khí.
Aku bersumpah, bocah itu meninggalkan banyak bubuk mesiu di sana, mobilku berantakan seperti habis mimpi basah.
Thề có Chúa, thằng nhóc để vương vãi quá nhiều bột trắng ở đó, con Caddy của tôi sẽ làm mồi ngon cho bọn chó ma túy mất.
Penyebabnya tidak diketahui, tetapi sejumlah sumber mengklaim bahwa bubuk mesiu di dalam kembang api memicu ledakan beruntun.
Nguyên nhân vụ nổ chưa rõ, nhưng một số nguồn tin cho rằng thuốc súng trong pháo hoa gây ra vụ nổ liên tục.
Tak ada peluru atau mesiunya
Súng mà không có thuốc súng
Huopao, sebuah bom pembakar, dipakai dalam sejumlah pertempuran dan bom-bom mesiu yang terbuat dari besi tuang dipakai dalam sebuah pengepungan pada tahun 1221.
Hỏa pháo, một quả bom gây cháy đã được sử dụng trong một số trận đánh và bom thuốc súng làm bằng gang được sử dụng trong một cuộc bao vây vào năm 1221.
Program dihentikan bersamaan dengan pensiunya seluruh armada MiG-29 Rumania pada tahun 2003.
Chương trình đã tạm dừng khi những chiếc MiG-29 của Romania ngừng hoạt động năm 2003.
Perlu menghilangkan bekas mesiu dari jarimu.
Cần chùi bột súng khỏi ngón tay anh đi.
Dia perintis dalam penggunaan komponen senjata api, zat yang mudah terbakar untuk mesiu....... kurang lebih, dialah orang yang menemukan peperangan modern.
Ông ta đi tiên phong trong việc sử dụng các bộ phận cấu thành và súng cầm tay, và những loại đạn mới và dù ít hay nhiều, cũng chính ông ta đã một tay tạo ra chiến tranh hiện đại.
Tidak ada bau mesiu, bukan bunuh diri
Không có mùi thuốc súng, không phải tự sát.
Kalium nitrat (KNO3) atau saltpeter diperoleh dari sumber alami seperti guano dan evaporit (en) atau diproduksi melalui proses Haber; senyawa ini adalah oksidator dalam bubuk mesiu dan merupakan pupuk pertanian penting.
Kali nitrat (KNO3) được lấy từ các nguồn tự nhiên như guano và evaporit hoặc được sản xuất từ công nghệ Haber; nó là một chất ôxy hóa trong thuốc súng (thuốc súng đen) và là một loại phân bón quan trọng.
Aku suka dinamit dan serbuk mesiu dan bensin.
Tao thích... thuốc nổ... thuốc súng... và xăng.
Namun pernyataan serupa bisa saja dibuat sebelum penemuan bubuk mesiu- - atau penemuan lainnya yang dipikirkan sejak adanya api.
Cũng đã có một quả quyết tương tự trước khi người ta phát minh ra súng - - hoặc bất cứ phát minh nào từ lửa đấy thôi
AYAH saya berdagang senjata api dan serbuk mesiu dari kota ke kota; ia jarang di rumah.
CHA tôi buôn súng và thuốc súng từ thị trấn này qua thị trấn kia; cha ít khi có nhà.
Itu semua mesiu kita.
Đó là tất cả chỗ thuốc súng còn lại của ta.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesiu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.