머리띠 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 머리띠 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 머리띠 trong Tiếng Hàn.
Từ 머리띠 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là băng cuộn, chỉ, băng buộc đầu, ruy băng, băng giữ tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 머리띠
băng cuộn
|
chỉ
|
băng buộc đầu(headband) |
ruy băng
|
băng giữ tóc
|
Xem thêm ví dụ
딸 예루살렘이 너를 보고 머리를 흔든다. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
7 그러자 사탄은 여호와 앞*에서 떠나가 욥을 머리끝에서 발바닥까지 고통스러운 종기*로+ 쳤다. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
그 목적은 단지 사실들을 머리 속에 가득 채우기 위한 것이 아니라 각 가족 성원이 여호와와 그분의 말씀에 대한 사랑을 분명히 나타내는 방법으로 살도록 돕기 위한 것이었습니다.—신명 11:18, 19, 22, 23. Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
역시 검은띠인 학생 하나는 현재 침례받은 그리스도인입니다. Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm. |
띠는 썩어 있었습니다 Cái đai bị hư hết |
어떤 분들은 기억하시겠지만, 이태리와 프랑스의 시합이었는데, 마지막에 지단이 머리로 들이 받았죠. Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương. |
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창가에서 기다렸어요. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
하지만 제 머리는 한 없이 나타나는 것들, 바로 인간의 창조적인 폭력을 풀어냅니다. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
포로 상태가 됨으로써 그들의 민 머리는 “독수리처럼” 넓어질 것인데, 아마도 머리에 부드러운 털이 조금 나 있을 뿐인 대머리수리처럼 될 것임을 말하는 것 같습니다. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
예를 들어, 그리스도의 죽음과 부활에 관한 예언들은 성령의 도움으로 새로운 의미를 띠게 되었습니다. Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
그리고 디자인을 제 업으로 삼게 되면서 저 스스로에게 단순한 질문을 던지기 시작했습니다. 우리는 아름다움을 머리로 이해하는 것일까? 아니면 마음으로 이해하는 것일까? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
청중은, 시간을 내어 성경에 기록된 사건들을 머리 속으로 그려보고 새로운 점들을 이미 배운 내용과 연결시키면서 성서를 주의 깊이 읽도록 격려받았습니다. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
무쇠가 쉽게 구부려지지 않듯이 교만한 사람은 겸손하게 머리를 숙이지 않는다. Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. |
우리는 조셉 스미스가 메모 같은 것도 없이 머리에서 나오는 대로 이러한 가르침을 구술했다고 믿어야 합니까? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
이 야수가 멸절되기 전에 또 다른 머리가 등장하는 일은 없을 것입니다. Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
15 그러한 신세계를 머리 속에 그려 봅시다. 15 Chúng ta hãy hướng tâm trí về thế giới mới đó. |
(열왕기 첫째 7:23-26, 44-46) 그리고 성전 입구에는 두 개의 거대한 구리 기둥이 서 있었는데, 높이가 8미터였고 그 위에 2.2미터 높이의 기둥머리가 있었습니다. “Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46). |
남자는 그리스도인 가정의 머리가 된다는 것이 무엇을 의미하는지 알 필요가 있습니다. Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì. |
시간이 지나면, 그들도 폭풍우가 지나간 뒤의 꽃과 같이 슬픔으로부터 머리를 들고 다시 한 번 삶의 기쁨과 만족을 발견하게 될 것이다. Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. |
열두 살 된 소년이 “무방비 상태의 적을 구석으로 몰고 가더니 그의 머리에 정면으로 총을 겨누었다. Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó. |
그래서 저는 제가 흘린 머리카락이나 각질, 손톱 등을 모으고 있습니다 이것들을 식용버섯에게 주고 있죠. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
오늘 제가 인도에서 강연을 하는 것을 영광스럽게 여기는 이유는 인도가 안타깝게도 세계에서 머리부상의 빈도가 가장 높은 곳이기 때문입니다. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
모르드개 역시 그 끔찍한 소식을 듣고는 예루살렘에 있는 유대인들뿐만 아니라 수산에 있는 친족과 친구들도 머리에 떠올랐을 것입니다. Mạc-đô-chê có lẽ đã nghĩ về họ, cũng như những người bạn và họ hàng của mình tại Su-sơ khi ông nghe được hung tin. |
투구는 흔히 금속으로 되어 있고 속에 천이나 가죽으로 된 모자가 덧씌워져 있어서 머리에 가해지는 타격을 대부분 튕겨 나가게 하여 해를 입히지 못하게 하였습니다. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
예수께서는 사탄을 1000년 동안 가두어 두었다가 멸망시키심으로, 상징적으로 말해 그의 머리를 짓밟으실 것입니다. Chúa Giê-su giam cầm Sa-tan trong 1.000 năm và sau đó hủy diệt, tức giày đạp đầu hắn theo nghĩa tượng trưng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 머리띠 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.