medieval trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medieval trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medieval trong Tiếng Anh.
Từ medieval trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểu trung cổ, thuộc thời trung cổ, thời Trung cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medieval
kiểu trung cổadjective I guess everyone's trying to figure out how to, like twerk medievally? Chắc ai cũng cố tìm ra cách để lắc mông kiểu Trung Cổ. |
thuộc thời trung cổadjective |
thời Trung cổadjective I specialize in medieval history. Tôi chuyên về lịch sử thời Trung cổ. |
Xem thêm ví dụ
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. |
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage. Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối. |
Legends of Terra Australis Incognita—an "unknown land of the South"—date back to Roman times and before, and were commonplace in medieval geography, although not based on any documented knowledge of the continent. Những huyền thoại về "một vùng đất chưa được biết đến ở phương Nam" đã có từ thời La Mã và là cái tên bình thường trong địa lý thời Trung Cổ nhưng không dựa trên bất kỳ sự hiểu biết giấy tờ nào về lục địa này. |
By the reign of Charlemagne, the language had so diverged from the classical that it was later called Medieval Latin. Dưới thời Charlemagne, ngôn ngữ này đã phân kỳ quá nhiều khỏi ngôn ngữ cổ điển đến mức về sau nó được gọi là tiếng Latin Trung Cổ. |
It therefore overlaps both with late medieval philosophy, which in the fourteenth and fifteenth centuries was influenced by notable figures such as Albert the Great, Thomas Aquinas, William of Ockham, and Marsilius of Padua, and early modern philosophy, which conventionally starts with René Descartes and his publication of the Discourse on Method in 1637. Do đó, nó giống với triết học thời trung cổ, mà trong thế kỷ mười bốn và mười lăm bị ảnh hưởng bởi những nhân vật đáng chú ý như Albertô Cả, Tôma Aquinô, William xứ Ockham, và Marsilio thành Padova, và triết học hiện đại, thường bắt đầu với René Descartes và cuốn sách của ông Discourse on Method trong 1637. |
The Venetian and Genoese merchants paid visits to Trebizond during the medieval period and sold silk, linen and woolen fabric; the Republic of Genoa had an important merchant colony within the city called Leonkastron that played a role to Trebizond similar to the one Galata played to Constantinople (modern Istanbul). Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople (bắc qua Sừng Vàng) ở Istanbul ngày nay. |
They point out that medieval Arabs were guided by the strict Islamic belief that only one god exists, and therefore no other gods were allowed to be mentioned. Họ chỉ ra rằng người Ả Rập cổ đại luôn được dẫn dắt bởi niềm tin tôn giáo nghiêm khắc của họ về việc chỉ có duy nhất một vị thần tồn tại, và do đó không cho phép nhắc đến bất cứ vị thần nào khác. |
Heroes of Might and Magic takes place in a medieval fantasy world filled with creatures frequently associated with myth and legend. Bài chi tiết: Lối chơi dòng Heroes of Might and Magic Heroes of Might and Magic diễn ra trong một thế giới hư cấu đậm chất Trung cổ đầy rẫy những sinh vật thường xuyên gắn liền với huyền thoại và truyền thuyết. |
Selectivity, such as cherry picking atypical or even obsolete papers, in the same way that the MMR vaccine controversy was based on one paper: examples include discredited ideas of the medieval warm period. Chọn lọc, ví dụ như những tài liệu không điển hình hoặc thậm chí trở nên lỗi thời mắc lỗi hái anh đào, giống như cách mà vụ tranh luận về vắc-xin MMR chỉ được dựa trên một tài liệu: ví dụ những ý tưởng thiếu tin tưởng về thời kỳ ấm Trung cổ. |
Although he supported unification and the restoration of the medieval empire, "Fritz could not accept that war was the right way to unite Germany.". Dù ông là một nhà dân tộc chủ nghĩa nồng nhiệt luôn khuyến khích thống nhất và khôi phục đế quốc Đức thời Trung Cổ, "Fritz không thể chấp nhận rằng chiến tranh là con đường đúng đắn để thống nhất nước Đức.". |
Castle Duurstede (Dutch: Kasteel Duurstede) is a medieval castle in Wijk bij Duurstede in the province of Utrecht in the Netherlands. Lâu đài Duurstede là một lâu đài thời trung cổ ở Wijk bij Duurstede, ở tỉnh Utrecht của Hà Lan. |
The town received its name from a Swedish medieval fortress near the river Porvoonjoki, which flows through the town. Thị xã lấy tên từ một pháo đài bằng đất Thụy Điển gần sông Porvoonjoki chảy qua thị xã (tiếng Thụy Điển Borgå, có nghĩa là lâu đài và å sông). |
A variation of the self-fulfilling prophecy is the self-fulfilling dream, which dates back to medieval Arabic literature. Một hình thức của lời tiên tri tự hoàn thành là mơ ước tự hoàn thành, xuất hiện từ văn học trung cổ Ả Rập. |
1430), an Italian French medieval author 1430) là một tác giả người Ý di dân sang Pháp cuối thời Trung cổ. |
Scholars have suggested that the medieval shopper's experience was very different. Các học giả cho rằng kinh nghiệm của người mua sắm thời trung cổ là rất khác nhau. |
The historic center of the city is surrounded by medieval walls, still intact, built during the 11th and 12th centuries. Trung tâm lịch sử của thành phố có tường thành thời trung cổ, được xây vào thế kỷ 11 và 12. |
The series is generally praised for what is perceived as a sort of medieval realism. Loạt phim được ca ngợi vì miêu tả khá trung thực chủ nghĩa hiện thực Trung cổ. |
In 1860, in The Civilization of the Renaissance in Italy, Jacob Burckhardt delineated the contrast between the medieval 'dark ages' and the more enlightened Renaissance, which had revived the cultural and intellectual achievements of antiquity. Vào năm 1860, trong cuốn “The Civilization of the Renaissance in Italy”, Jacob Burckhardt đã vạch ra sự tương phản giữa “Thời kỳ Tăm tối” trung cổ và Thời kỳ Phục Hưng được khai sáng mà khi đó hồi sinh những thành tựu văn hóa và tri thức của quá khứ cổ đại. |
The Medieval Warm Period (MWP) is generally thought to have occurred from c. 950–c. 1250, during the European Middle Ages. Thời kỳ ấm Trung cổ (MWP) diễn ra trong khoảng thời gian 950–1250, vào thời kỳ Trung cổ châu Âu. |
For he seems to have been the inventor of the tripartite framework: ancient, medieval, and modern. Vì hình như ông là người đã phát minh ra khung lịch sử ba thời kỳ: cổ đại, trung cổ và hiện đại. |
It was intended to maintain Catholic orthodoxy in their kingdoms, and to replace the medieval inquisition which had been under papal control. Nó được dự định để duy trì tính chính thống của Công giáo trong vương quốc của họ và để thay thế cho Toà án dị giáo thời trung cổ, nằm dưới sự kiểm soát của Giáo hoàng. |
While cold storage of beer, "lagering", in caves for example, was a common practice throughout the medieval period, bottom-fermenting yeast seems to have emerged as a hybridization in the early fifteenth century. Trong khi việc bảo quản bia lạnh, "lagering", chẳng hạn trong các hang động, là một thói quen phổ biến trong suốt thời trung cổ, men lên men dưới đáy dường như đã xuất hiện như một sự lai tạo vào đầu thế kỷ XV. |
Like the harpsichord, the virginals has its origins in the medieval psaltery to which a keyboard was applied, probably in the 15th century. Cũng giống như harpsichord, đàn virginals có nguồn gốc từ các psaltery thời kỳ Trung cổ, có thể là trong thế kỷ 15, khi một bàn phím được ghép vào đàn. |
For example, Trinity College's Wren Library has more than 200,000 books printed before 1800, while Corpus Christi College's Parker Library possesses one of the greatest collections of medieval manuscripts in the world, with over 600 manuscripts. Thư viện Wren thuộc Trinity College có hơn 200.000 đầu sách ấn hành trước năm 1800, trong khi Thư viện Parker của Corpus Christi College sở hữu một trong những bộ sưu tập lớn nhất những bản thảo thời trung cổ trên thế giới, với hơn 600 bản. |
The estampie (French: estampie, Occitan and Catalan: estampida, Italian: istampitte) is a medieval dance and musical form which was a popular instrumental and vocal form in the 13th and 14th centuries. Estampie (Pháp: estampie; Occitan-Catalan: estampida; Ý:istampitte) là một điệu nhảy, hình thức âm nhạc và là một phong cách phổ biến vào thế kỷ 13 và 14. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medieval trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới medieval
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.