matricular-se trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matricular-se trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matricular-se trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ matricular-se trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đi vào, đăng ký, vào, đăng kí, gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matricular-se
đi vào(enter) |
đăng ký(enter) |
vào(join) |
đăng kí(to register) |
gia nhập(join) |
Xem thêm ví dụ
Quando alguém expressar o desejo de matricular-se, elogie-o de maneira calorosa. Khi có người bày tỏ ước muốn ghi tên, hãy nồng nhiệt khen ngợi. |
Incentive todos os publicadores a matricular-se na escola. Khuyến khích tất cả mọi người công bố ghi tên vào trường học. |
2 Quem pode matricular-se? 2 Ai có thể ghi tên? |
Incentive todos os habilitados a matricular-se e a cumprir fielmente as designações. Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện hãy ghi tên vào trường và trung thành tham gia làm bài giảng. |
Decidiu arriscar e matricular-se. Chị quyết định nắm lấy cơ hội và ghi danh. |
De que benefício tem sido a Escola do Ministério Teocrático e quem pode matricular-se nela? Trường Thánh chức Thần quyền mang lại những lợi ích nào, và ai có thể ghi tên vào trường học? |
No lugar para onde foram, ele, que estava com 17 anos, conseguiu matricular-se na faculdade. Tại nơi ở mới, em đã có thể ghi danh đi học đại học lúc em 17 tuổi. |
Um filho afável e obediente leva os pais a matricular-se somente no Curso Básico de como ser pais. Một đứa trẻ hiền lành và ngoan ngoãn sẽ không cho cha mẹ nó biết nhiều về vai trò làm cha mẹ. |
Os que regularmente freqüentam as reuniões podem matricular-se, desde que levem uma vida em harmonia com os princípios bíblicos. Những ai đều đặn đến dự các buổi nhóm họp có thể ghi tên vào trường này, miễn là những người đó sống phù hợp với các nguyên tắc của đấng Christ. |
• Como se matricular: Se esta escola estiver disponível no território de sua filial, uma reunião com os interessados é realizada na assembleia de circuito. • Cách tham gia: Nếu trường này được tổ chức tại khu vực thuộc chi nhánh địa phương, sẽ có một buổi họp được dành cho những người muốn tham gia tại hội nghị vòng quanh. |
No entanto, a pedido de seu tio materno, o físico Lyapunov, Zaitsev foi autorizado a matricular-se na universidade de Cazã para estudar economia. Tuy nhiên do sự thúc đẩy của người bác bên ngoại là nhà vật lý học Lyapunov, Zaitsev đã được ghi danh ở đại học Kazan để học về kinh tế. |
• Como se matricular: Se esta escola estiver disponível no território de sua filial, uma reunião para os interessados será realizada no dia de assembleia especial. • Cách tham gia: Nếu trường này được tổ chức tại khu vực thuộc chi nhánh địa phương, sẽ có một buổi họp dành cho những người muốn tham gia tại hội nghị đặc biệt một ngày. |
“Tor Lasse falou comigo sobre o seminário e disse: ‘Stein Arthur, gostaria de matricular-se no programa do seminário e começar a estudar as escrituras conosco?’ “Tor Lasse quay sang tôi khi anh ấy nói về lớp giáo lý, và anh ấy nói: ‘Stein Arthur, em có muốn ghi danh vào chương trình lớp giáo lý và bắt đầu học thánh thư với chúng tôi không?’ |
Os Serviços de Recursos de Emprego SUD oferecem um curso para ajudar pessoas que procuram trabalho, esperam para matricular-se na faculdade ou começam um negócio. Văn Phòng Dịch Vụ Tìm Kiếm Việc Làm Thánh Hữu Ngày Sau tổ chức một cuộc hội thảo để giúp những người đang tìm việc làm, muốn ghi danh đi học hoặc bắt đầu một công việc kinh doanh. |
• Como se matricular: Anciãos que se qualificam são convidados pelo Escritório. • Cách tham gia: Trưởng lão hội đủ điều kiện được văn phòng chi nhánh mời. |
• Como se matricular: Pioneiros que se qualificam são matriculados automaticamente e notificados pelo superintendente de circuito. • Cách tham gia: Những tiên phong hội đủ điều kiện sẽ tham dự và được giám thị vòng quanh cho biết. |
Vocês, jovens adultos, devem matricular-se em um Instituto de religião.3 Se frequentam uma escola da Igreja, incluam de modo consistente uma disciplina de religião por semestre. Các em nào là các thành niên trẻ tuổi thì nên ghi danh vào một viện giáo lý.3 Nếu các em đang theo học một trường của Giáo Hội, hãy luôn luôn bao gồm trong mỗi học kỳ một lớp học về giáo dục tôn giáo. |
Outras pessoas que estiverem assistindo às reuniões com regularidade também podem matricular-se, caso concordem com os ensinos da Bíblia e vivam em harmonia com os princípios cristãos. Những người khác hiện đang tích cực kết hợp với hội thánh có thể ghi tên miễn là họ đồng ý với các dạy dỗ của Kinh Thánh và đời sống họ phù hợp với các nguyên tắc đạo Đấng Christ. |
Onde for possível, se desejarem frequentar uma faculdade ou universidade depois de sua missão, nós os incentivamos a matricular-se na instituição de sua escolha antes de iniciar sua missão. Khi nào có thể được, nếu các em muốn theo học một trường cao đẳng hoặc đại học sau khi đi truyền giáo, thì chúng tôi khuyên các em nên nộp đơn ghi danh vào trường nào các em đã chọn trước khi bắt đầu công việc truyền giáo của mình. |
• Como se matricular: Superintendentes viajantes que se qualificam e suas esposas são convidados pelo Escritório. • Cách tham gia: Giám thị vòng quanh và vợ hội đủ điều kiện được văn phòng chi nhánh mời. |
Quando ele expressa o interesse de matricular-se na escola ou de tornar-se publicador não-batizado, aplicam-se os princípios esboçados nas páginas 97 e 98 do livro Nosso Ministério. Khi người đó biểu lộ ý muốn ghi tên vào trường học hoặc trở thành một người công bố chưa báp têm, bạn có thể áp dụng các nguyên tắc ghi nơi các trang 98 đến 100 của sách Thánh chức rao giảng. |
Explique os requisitos necessários para se matricular na escola, conforme delineados no livro Escola do Ministério, página 282, e incentive quem ainda não fez isso a se matricular, se estiver qualificado. Cho biết những điều kiện cần hội đủ để ghi tên vào trường này, như có ghi trong sách Trường Thánh Chức,* trang 282, và khuyến khích những ai chưa ghi tên, hãy ghi tên nếu hội đủ điều kiện. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matricular-se trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới matricular-se
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.