materia gris trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ materia gris trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materia gris trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ materia gris trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chất xám, trí tuệ, trí óc, óc, trí thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ materia gris
chất xám(grey matter) |
trí tuệ(grey matter) |
trí óc
|
óc
|
trí thông minh(grey matter) |
Xem thêm ví dụ
¿Cuál podría ser la razón para la extraordinaria composición genética de la materia gris de Albert Einstein? Điều gì có thể giải thích cho cấu trúc gen bất thường trong não Albert Einstein? |
Podrán ver enormes áreas de corteza en las que hay gran correlaciones en la distribución de materia gris. Và bạn có thể xem các khu vực lớn của vỏ não, nơi có tương quan lớn trong sự phân bố của chất xám. |
Por definición, dos personas al azar no pueden tener correlaciones en la distribución de materia gris en la corteza. Theo định nghĩa, hai người được chọn ngẫu nhiên không thể có tương quan trong phân phối của chất xám trong vỏ não. |
Logré convertir a Abernathy en algo parecido a un personaje, y hasta le puse tu chantaje en su materia gris. Làm cho Abernathy trông giống như một người chơi, với cả tấn " thông tin đen " lấp đầy chất xám của nó. |
Esta delgada capa de materia gris cubre todo el cerebro, con diferentes áreas que procesan la información para cada uno de los sentidos. Lớp chất xám mỏng này bao bọc toàn bộ phần não với những vùng khác khau xử lí thông tin mà giác quan của ta thu nhận. |
En un estudio reciente, el neurobiólogo Paul Thompson y sus colegas, usando IRM (resonancia magnética) midieron la distribución de la materia gris -la capa exterior de la corteza- en una amplia muestra de pares de personas. Đây là một nghiên cứu gần đây của nhà sinh học thần kinh Paul Thompson và các đồng nghiệp của ông, trong đó họ - sử dụng MRI - để đo sự phân bố của chất xám - đó là, lớp bên ngoài của vỏ não - trong một mẫu lớn các cặp người. |
Y así como estos grupos aceptan el reto de la energía verde, ha sido realmente sorprendente para mí ver toda la materia gris, el dinero y toda la reflexión profunda invertidos durante los últimos tres años, en el campo de la energía verde. Và chỉ như các nhóm nắm lấy cơ hội từ thử thách với năng lượng xanh và đó thực sự là điều đáng ngạc nhiên để tôi xem rằng có bao nhiêu năng lực não bộ, bao nhiêu tiền và bao nhiêu ý tưởng quan trọng trong 3 năm trở lại đây chỉ để rót vào lĩnh vực năng lượng xanh. |
Es importante, si se intenta hacer un esquema, pensar al desarrollo normal como una pérdida de la masa cortical, pérdida de materia gris cortical, y lo que ocurre en la esquizofrenia es que se supera esa marca, y en cierto punto, cuando eso sucede, se cruza un umbral, y ese es el umbral que nos hace decir que esta es una persona que tiene esta enfermedad, porque muestran síntomas conductuales de alucinaciones y delirios. Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác. |
Que eso penetre en la materia gris del pueblo. Hãy để nó chìm cùng những thứ buồn tẻ. |
Algunas son incluso visibles, como una mayor densidad de la materia gris que contiene la mayoría de las neuronas y sinapsis y más actividad en ciertas áreas cuando se habla un segundo idioma. Việc bộ não được "luyện tập" trong suốt cuộc đời như vậy cũng giúp làm chậm thời gian phát các bệnh như Alzheimer's hay chứng mất trí tới khoảng 5 năm. |
Codificaron las correlaciones de grosor de la materia gris en partes del cerebro usando un esquema de colores falsos, donde el violeta indica que no hay diferencia y cualquier otro color indica que hay una correlación estadísticamente significativa. Họ được mã hóa các mối tương quan theo độ dày của chất xám ở các bộ phận khác nhau của não bằng cách sử dụng một hệ thống phối hợp màu giả, trong đó trong đó không có sự khác biệt nào được mã hoá là màu tím, và bất kỳ màu nào khác ngoài màu tím cho thấy một tương quan có ý nghĩa thống kê. |
Estos son análisis hechos por Judy Rapoport y sus colegas del Instituto Nacional de Salud Mental en los que estudiaron niños con esquizofrenia de inicio muy precoz. Pueden ver en la parte superior que hay áreas rojas, naranjas y amarillas, áreas donde hay menos materia gris, y como los siguieron durante cinco años, comparándolos con otros de la misma edad del grupo de control, se puede ver que, sobre todo en áreas como la corteza prefrontal dorsolateral o la circunvolución temporal superior, hay una pérdida significativa de materia gris. Đây là các bản quét não của Judy Rapoport và đồng nghiệp tại Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia ở đây người ta nghiên cứu trẻ em mắc chứng bệnh tâm thần phân liệt sớm, và bạn có thể nhìn thấy ở trên đỉnh não có những khu vực màu đỏ, cam, hoặc vàng đó là những vùng ít chất xám hơn, và chúng sẽ theo bọn trẻ hơn 5 năm, so sánh với chức năng kiểm soát tương ứng lứa tuổi, bạn sẽ thấy rằng, ở những vùng cụ thể như vỏ não trước trán phần bên hông hay phần nếp gấp phía trên thùy thái dương, có một lượng chất xám bị thiếu hụt rất lớn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materia gris trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới materia gris
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.