mat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mat trong Tiếng Anh.
Từ mat trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếu, miếng vải lót cốc, thảm chùi chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mat
chiếuverb Most women are involved in crafts —making baskets, tapa cloth, and mats. Phần đông phụ nữ làm nghề thủ công—đan giỏ, dệt vải tapa và làm chiếu đệm. |
miếng vải lót cốcverb |
thảm chùi chânnoun Throw down a welcome mat for Merle? Đưa cho Merle một tấm thảm chùi chân chào mừng vào nhóm ư? |
Xem thêm ví dụ
We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies. Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ. |
Malay people independently invented junk sails, made from woven mats reinforced with bamboo, at least several hundred years BC. Người Malay đã độc lập phát minh ra những cánh buồm rác, được làm từ thảm dệt được gia cố bằng tre, ít nhất vài trăm năm TCN. |
The walls of the dining-room and bedrooms were covered with white matting. Tường phòng ăn và các phòng ngủ được căng chiếu trắng. |
One of the surprising things I discovered is that, if you pull back with me on those mats of epiphytes, what you'll find underneath them are connections, networks of what we call canopy roots. Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm. |
The sasa is also a traditional dance where rows of dancers perform rapid synchronised movements in time to the rhythm of wooden drums (pate) or rolled mats. Sasa cũng là một điệu nhảy truyền thống, các hàng vũ công trình diễn các động tác đồng bộ nhanh theo điệu trống gỗ (pate) hoặc thảm cuộn. |
Sophie, sit next to Mats. Sophie, ngồi cạnh Mats. |
We've only made a profit so far of-of 20 bucks at the Mat tonight. Cả tối mới kiếm được có 20 đồng. |
Canadian Leopard 2s in Afghanistan were later fitted with air conditioning units (a much needed commodity in the scorching desert of Afghanistan) and Saab's Barracuda camouflage mats, which also serve to reduce solar loading by 50 percent. Hiện nay, Leopard 2 của Canada tại Afghanistan đã được trang bị với một điều hòa không khí, và thảm ngụy trang Barracuda cũng phục vụ để giảm sức nóng mặt trời 50%. |
(Mark 2:1-5) The interior floors were paved, often covered with woven mats. Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5). |
The area had been protected by the overlying ice shelf from debris and sediment which was seen to be building up on the white microbial mats after the breakup of the ice shelf. Khu vực này đã được bảo vệ bởi lớp băng phủ trên từ các mảnh vụn và trầm tích đang được xây dựng trên những tấm thảm vi sinh vật trắng sau khi vỡ lớp băng. |
The garments consisted of a large belt, two all-white wedding robes, a white wedding robe with red stripes at top and bottom, white buckskin leggings and moccasins, a string for tying the hair, and a reed mat in which to wrap the outfit. Những bộ lễ phục đó bao gồm một đai lưng lớn, hai áo cưới màu trắng, một chiếc áo cưới trắng với sọc đỏ ở trên và dưới, một cái quần làm bằng da hoẵng và giày da đanh, một xâu chuỗi để buộc tóc và một thảm sậy để bọc các bộ lễ phục lại. |
From the 21st century onwards it is the location of a number of scientific outposts, such as a weather control centre and a "T-Mat" hub. Kể từ thế kỷ 21 trở về sau, nơi đây là tiền dồn của nhiều nhà khoa học, điển hình là Trung tâm điều khiển thời tiết (tập The Moonbase) và Trung tâm Vận chuyển (tập The Seeds of Death). |
His essays on democracy, pluralism, and human rights and his memoir, Facing Reality, My Path to Joining the Democratic Movement (Doi Mat: Duong di den voi phong trao dan chu), have been widely circulated on the Internet. Các bài xã luận của ông về dân chủ, đa nguyên và nhân quyền, và hồi ký Đối mặt: Đường đi đến với phong trào dân chủ được lưu hành rộng rãi trên mạng Internet. |
You haven't been out on the mats in a while. Lâu rồi cô không đánh đấm đấy. |
Pick up your mat* and walk.” Cầm lấy cáng và bước đi”. |
At least one company, Thermaltake, makes a laptop computer chill mat (iXoft Notebook Cooler) using sodium sulfate decahydrate inside a quilted plastic pad. Ít nhất có một công ty, ThermalTake, làm tấm tản nhiệt cho laptop (iXoft Notebook Cooler) sử dụng natri sunfat đecahiđrat nằm bên trong tấm nhựa. |
The cat sat on the mat is a sentence in English. Câu "The cat sat on the mat" là một câu trong Tiếng Anh. |
Gyokuro tea leaves are shielded from the sun for at least 20 days with straw mats before being harvested. Các lá trà gyokuro được che nắng trong ít nhất 20 ngày bằng chiếu rơm trước khi thu hoạch. |
Cash out the second Creel hits the mat. Rút hết tiền khi mà Creel chạm xuống sàn. |
We led a simple life in rural areas —doing without electricity, sleeping on mats, and traveling by horse and buggy. Chúng tôi có một đời sống đơn giản tại những vùng nông thôn: sinh hoạt mà không có điện, ngủ trên chiếu và đi lại bằng xe ngựa. |
Sweden portal Jazz portal "Mats Gustafsson wins the Nordic Council Music Prize 2011". Ngày 1 tháng 6 năm 2010. ^ “Mats Gustafsson wins the Nordic Council Music Prize 2011”. |
+ 15 They even brought the sick out into the main streets and laid them there on small beds and mats, so that as Peter would pass by, at least his shadow might fall on some of them. + 15 Thậm chí họ còn mang người bệnh ra những con đường chính, đặt trên chiếu và giường nhỏ để khi Phi-e-rơ đi qua, ít nhất bóng của ông cũng ngả trên một số người bệnh. |
In August 2012, Above & Beyond appeared on the cover of Mixmag and performed a live set at Mixmag Headquarters along with Mat Zo. Vào tháng 8 năm 2012, Above & Beyond xăm trên trang bìa của Mixmag, và thực hiện một thiết lập trực tiếp tại trụ sở Mixmag cùng với Mat Zo. |
The Egyptians used this plant to make paper, mats, sails, sandals, and lightweight boats. Người Ê-díp-tô dùng cây để làm giấy, chiếu, cánh buồm, giày dép và những chiếc thuyền nhẹ. |
Two days later, he defeated Mariano Puerta in the final, becoming the second male player after Mats Wilander to win the French Open on his first attempt. Hai ngày sau, anh trở thành nhà vô địch Pháp Mở rộng trẻ thứ 4 trong lịch sử sau khi thắng Mariano Puerta trong trận chung kết, trở thành tay vợt thứ hai sau Mats Wilander giành thắng lợi tại đây ngay từ lần tham gia đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.