maravilhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maravilhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maravilhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ maravilhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuyệt vời, tuyệt, đẹp, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maravilhoso
tuyệt vời(marvellous) |
tuyệt(stunning) |
đẹp(beautiful) |
đẹp đẽ(beautiful) |
tốt(beautiful) |
Xem thêm ví dụ
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Não é maravilhoso saber que não temos que ser perfeitos para sentir as bênçãos e as dádivas de nosso Pai Celestial? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Fui criado em um lar que tinha uma mãe fiel e um pai maravilhoso. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
32 Não concorda que é maravilhoso viver nesta época em que a adoração pura está sendo restaurada? 32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao? |
Hoje há 144 pessoas na família Maddox e eles são maravilhosos exemplos de total comprometimento. Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
Será que as recebemos de modo a aprofundar nosso relacionamento com esse maravilhoso e divino Doador? Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không? |
Absolutamente maravilhoso! Hoàn toàn tuyệt diệu. |
O jardineiro talvez prepare o solo, lance a semente e cuide das plantas, mas, no fim, tudo cresce por causa do maravilhoso poder criativo de Deus. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
13 As reformas feitas por Ezequias e por Josias são similares à maravilhosa restauração da adoração verdadeira, ocorrida entre os verdadeiros cristãos desde a entronização de Jesus Cristo em 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Que maravilhosa dádiva fez Deus às suas Testemunhas nestes últimos dias? Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này? |
Que papel maravilhoso podem ter os avós na vida dos netos. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Descobriram não só a beleza natural desta região, com suas montanhas e vales magníficos; descobriram não só o maravilhoso espírito dos jogos internacionais em sua melhor forma, mas encantaram-se também com a beleza desta cidade. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Portanto, é maravilhoso pensar intelectualmente em como é a vida no mundo especialmente os que são muito inteligentes podem pensar nisso. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
O Dia do Senhor proporciona uma maravilhosa oportunidade de fortalecer os elos familiares. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Maravilhoso, Walter. Walter. |
Essas declarações são notícias maravilhosas para todos os pais cujos filhos são selados a eles. Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không? |
Ao chegarmos ali, tivemos uma conversa maravilhosa. Khi đến nơi, chúng tôi có một cuộc thăm viếng tuyệt diệu. |
E num universo onde existe carbono e biologia orgânica, temos esta diversidade maravilhosa de vida. Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
Vais passar um Natal maravilhoso, garanto-te. Con sẽ có một giáng sinh thật tuyệt vời. |
Embora talvez nunca tenha visto o original de nenhuma de suas obras-primas, com certeza concorda com o historiador de arte que chamou esse gênio italiano de “artista maravilhoso e incomparável”. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
É Maravilhoso! Phúc Âm Rất Có Lợi Ích! |
Estamos a tentar apresentar- vos o que acredito ser a parte mais maravilhosa: sermos capazes de falar na nossa voz natural com o Milo. Chúng tôi đang cố giới thiệu với các bạn phần mà tôi nghĩ là tuyệt vời nhất, bạn có thể nói chuyện với Milo bằng giọng thật của mình |
Maravilhosa! Hay lắm! |
Você irá, esperamos, nos permitir, como representantes da Dinastia Hohenzollern e da Casa Real da Prússia, parabenizá-lo e ao Führer pela última de suas maravilhosas séries de grande vitórias. Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình. |
* O modo maravilhoso de Jeová administrar as coisas para realizar seu propósito envolveria um “segredo sagrado” que seria revelado progressivamente ao longo dos séculos. — Efésios 1:10; 3:9, notas. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maravilhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới maravilhoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.