만약에 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 만약에 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 만약에 trong Tiếng Hàn.

Từ 만약에 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nếu, hễ, nếo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 만약에

nếu

conjunction

만약 사회에 이득이 되지 않는다면, 저널리즘의 본질은 무엇이겠습니까?
Bản chất của nghề báo là gì nếu nó không mang lại lợi ích cho xã hội?

hễ

conjunction

nếo

conjunction

Xem thêm ví dụ

만약 가정이 번성하면, 마을이 번성하고, 결국 국가가 번성할 것입니다.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
만약 미술관에 있다면, 이것은 조각상이 됩니다.
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc.
그래서 저는 생각했죠, 음, 만약 비교 독서가 연구에 쓰일 수 있다면, 일상 생활에서 이용하는 건 어떨까?
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
만약 가난을 자신의 부족함의 결과라고 생각하면, 여러분은 절망에 빠집니다.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
만약 파트너들이 서로의 역할을 잠깐씩 바꿀 수 있다면 어떨까요?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
만약 교통량을 다소라도 줄일 수 있다면, 혼잡은 생각 이상으로 빠르게 줄어듭니다.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
만약 개가 앞서 가려고 하거나 뒤로 처지려고 하면, 줄을 짧고 강하게 잡아당기면서 명령을 반복하십시오.
Nếucứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
이제, 만약에 그 말이 사실이라면, 이는 현대의 건강 관리 체계에 대한 진정한 비난입니다 왜냐하면 다른 곳에선 행해지지 않기 때문이죠
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
이 활동을 하면서 만약 과녁이 아닌 다른 곳을 보고 있다면 여러분의 노력이 얼마나 효과적이지 못할지 생각해 본다.
Hãy suy nghĩ về các nỗ lực của các em kém hiệu quả như thế nào nếu các em đang tìm kiếm một nơi nào đó khác hơn mục tiêu.
만약 "감각이 없다", "소매" 라는 단어를 보내면 99% 손목을 긋는 것과 일치합니다. "mg", "고무밴드" 같은 단어를 보내면 99% 약물중독과 일치한다는 것도 알고 있습니다.
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
만약 [몰몬경의 저자들]이 우리 시대를 보고 우리에게 가장 큰 가치가 있을 것들을 선택했다면, 그것이 바로 우리가 몰몬경을 공부해야 할 방법이 아니겠습니까?
Nếu họ thấy được thời kỳ của chúng ta và chọn những điều có giá trị lớn nhất cho chúng ta thì đó không phải là cách chúng ta cần phải học Sách Mặc Môn sao?
만약 성서가 참으로 하나님의 말씀이라면, 성서는 일치 조화를 이루고 모순이 없어야 합니다.
NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn.
만약에 북반구와 남반구의 계절이 같다면 지축이 기울어졌다는 설이 부정되지요.
Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ
만약 안전에 대한 추구가 당신 삶의 중심이라면 아마 당신 삶에는 다음과 같은 일들이 벌어질 겁니다.
Nếu cả đời bạn chỉ nghĩ về an toàn, đây là những điều sẽ xảy ra.
만약 화성에 유기물을 포함한 모든 게 있었다면 아마도 생명이 시작되었을 겁니다.
Nếu mọi thứ đã từng ở đó, bao gồm cả chất hữu cơ, Có lẽ sự sống đã bắt đầu.
만약 굴복하면, 이런 남자가 이겨요
Bởi nếu như vậy... những người như thế này sẽ thắng.
만약 아이작 뉴튼이 미분에 대한 유튜브 영상을 만들었다면, 제가 할 필요가 없었겠죠.
Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi.
만약 지금 당장 여러분이 직장에 나왔고 그 시간이 화성의 시간으로는 한밤중이라고 생각한다면 하지만 창문을 통해서는 빛이 들어오고 있다면 그것은 역시나 헷갈리는 일일 것입니다.
Nếu bạn nghĩ ngay lúc này, bạn tới chỗ làm và lúc này là nửa đêm của Sao Hỏa và có ánh sáng lọt vào từ cửa sổ cũng có thể gây nhầm lẫn.
만약 플레이어가 어느 한 항성계를 방문했으면, 몇가지 선택이 가능하다.
Một khi người chơi quyết định một hệ thống để viếng thăm, một số tùy chọn có sẵn.
그녀는 " 만약 돈을 주시면, 쉼터를 열 수 있을거예요" 라고 대답했죠
Cô nói " Nếu các bạn cho tôi tiền, tôi có thể xây căn nhà. "
그럼, 만약 충돌이 없었다면 어땠을까요?
Vậy nếu như không ảnh hưởng, vậy nó là cái gì?
그리고 이제 만약 2분의 1 곱하기 b를 분배해 준다면
Vậy, diện tích bằng 1/ 2 cạnh đáy nhân chiều cao.
제3니파이에서 구주의 말씀이 주는 힘을 경험한 후, 그 부족장은 이렇게 말했습니다. “제가 만약 개종하여 교회에 속하게 된다면, 제 모든 부족민을 데리고 가겠습니다.”
Sau khi cảm nhận được quyền năng của những lời của Đấng Cứu Rỗi trong sách 3 Nê Phi, vị vua tuyên bố: “Nếu tôi được cải đạo và gia nhập Giáo Hội, tôi sẽ mang theo tất cả bộ lạc của tôi gia nhập cùng.”
자네가 만약 릴리 에반스를 진심으로 사랑했다면...
Nếu anh thực sự yêu cô ấy...
만약 완화 치료가 항암제라면 전 세계 모든 암 전문의들은 처방전을 썼을 겁니다.
Nếu chăm sóc sau điều trị là thuốc ung thư, thì mọi bác sỹ ung thư trên hành tinh này đều kê đơn với thuốc đó rồi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 만약에 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.