maniac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maniac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maniac trong Tiếng Anh.

Từ maniac trong Tiếng Anh có các nghĩa là người điên, gàn, cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maniac

người điên

noun

I think this is no maniac.
Tôi nghĩ đây không phải là một người điên.

gàn

noun

cuồng

adjective

Pretty high and mighty coming from the lackey of a genocidal maniac.
Lời lẽ cao sang này lại thốt ra từ tay sai của một gã cuồng sát cơ đấy.

Xem thêm ví dụ

Let me out of these cuffs, you drive like a maniac.
Cho tôi ra khỏi cái xe đồng bóng này đi.
Stanley, the dark-haired guy, the man is a sex maniac.
Stanley, thằng tóc nâu... chúng nó bị ám ảnh.
Maniac!
Maniac!
This was two delusional maniacs, investigation ongoing.
Có hai gã điên hoang tưởng, cuộc điều tra đang được tiến hành.
A horse-ranch Indian, a drunken gunfighter, a sex maniac... and an uncle!
Một gã da đỏ nuôi ngựa, một tay súng say sỉn, một kẻ lệch lạc tình dục và một ông chú!
Without getting too extreme about this, imagine a world where everybody could go out the door and engage in the kind of exercise that's going to make them more relaxed, more serene, more healthy, burn off stress -- where you don't come back into your office a raging maniac anymore, or go home with a lot of stress on top of you again.
Không cần phải bàn quá sâu về vấn đề này, hãy tưởng tượng một thế giới nơi tất cả mọi người có thể và phá triển bằng bài tập này làm cho họ cảm thấy thoải mái hơn, thanh bình hơn, khoẻ mạnh hơn, tránh khỏi stress -- nơi bạn không cần phải quay lại văn phòng như một thằng điên nữa, nơi bạn không phải trở về nhà với bao lo toan đặt lên đầu nữa.
What is that maniac doing?
Thằng điên đó làm gì thế?
Maniac" and ending theme "Listen!!" debuted at No. 1 and No. 2 in their first week of release on the Oricon singles chart, selling over 83,000 and 76,000 copies, respectively.
Maniac" và "Listen!!" lần lượt chiếm các vị trí nhất và nhì trên bảng xếp hạng đĩa đơn của Oricon ngay trong tuần đầu tiên phát hành, với doanh số lần lượt là 83.000 và 76.000 bản.
You broke my freaking rib, you maniac son of a bitch.
Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng.
Maniac" became the first anime image song to ever top the singles chart and the band also became the first female vocalists to occupy the top two spots on the singles chart in 26 years since Seiko Matsuda in 1983.
Maniac" trở thành image song anime đầu tiên đứng đầu bảng xếp hạng đĩa đơn, và ban nhạc Ho-kago Tea Time trở thành tốp ca nữ thứ ba có tên trong hai vị trí cao nhất của bảng xếp hạng trong cùng một tuần, đây cũng là lần đầu tiên có ca sĩ làm được như vậy sau 26 năm từ thời của Matsuda Seiko vào năm 1983.
A maniac.
Một tên tâm thần.
Your own brother and you blabbed about his entire life to this maniac.
Đó là cậu em ruột của anh vậy mà anh đã tuôn ra hết mọi thứ về cuộc đời cậu ấy cho thằng điên đó.
Because he's a maniac!
Bởi vì đó là một tên điên.
Another studio specializing in elder porn is Glory Quest which launched the "old man" series Maniac Training of Lolitas in December 2004 and when that became popular, had Tokuda star with a variety of young AV actresses in the Forbidden Elderly Care (Forbidden Nursing) series beginning in August 2006.
Một phòng thu chuyên về phim khiêu dâm người lớn là Glory Quest phát hành loạt phim "star man" Maniac Training of Lolitas vào tháng 12 năm 2004 và khi dòng phim này trở nên nổi tiếng, đã đưa Tokuda vào loạt phim này với một loạt các nữ diễn viên khiêu dâm trẻ trong loạt phim Forbidden Elderly Care (Forbidden Nursing), bắt đầu từ tháng 8 năm 2006.
"I asked him once why he was impatient with Hitler and Atticus said, ""Because he's a maniac."""
Có lần tôi hỏi tại sao bố Atticus bực bội với Hitler thì bố cười, “Bởi vì hắn là một tên điên khùng.”
These two bands rejected the dominant synthpop of the early 1980s, and helped inspire guitar-based jangle pop; other important bands in the genre included 10,000 Maniacs and the dB's from the US, and The Housemartins and The La's from the UK.
Các ban nhạc này đi ngược với những gì synthpop thống trị đầu thập niên 1980 đã làm, và giúp truyền cảm hứng cho jangle pop; một số ban nhạc quan trọng khác gồm 10,000 Maniacs và the dB's từ nước Mỹ, và The Housemartins và The La's từ Anh quốc.
You're a maniac.
Anh là thằng điên.
That's why you brought your maniac brother, right?
Tất nhiên rồi, cùng lí do cô mang theo... thằng em điên rồ của cô sao?
Come on, let's go, you maniac!
Đi nào, chúng ta đi nào, đồ điên!
I'm a man, maniac!
Tôi là một người đàn ông, maniac!
This was the work of a crazed maniac.
426 Đó là việc do một thằng điên gây ra 427
Under duress from a homicidal maniac named Malcolm Merlyn.
Do bị cưỡng ép từ một tên điên giết người là Malcolm Merlyn.
It was titled Los maníacos del martillo (The Hammer Maniacs) and ran for 1 hour and 25 minutes as part of the investigative series Aquí en Vivo (Here, Live).
Nó có tựa đề 'Los maníacos del martillo' (The Hammer Maniacs) và chạy trong 1 giờ 25 phút như một phần của loạt điều tra 'Aquí en Vivo' (Here, Live).
Yoon-ho is also a motorcycle maniac .
Yoon-ho cũng rất mê lái xe mô-tô .
There is a maniac out there, hunting the wealthy.
Một thằng khùng ngoài đó luôn nhắm vào những người giàu có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maniac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.