make eyes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make eyes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make eyes trong Tiếng Anh.

Từ make eyes trong Tiếng Anh có nghĩa là đưa tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make eyes

đưa tình

verb

Xem thêm ví dụ

And this girl is making eyes at Chandler.
... và có một cô gái cứ dán chặt mắt vào Chandler.
Can't talk, can't make eye contact.
Không thể nói chuyện hay giao tiếp bằng mắt.
And watch her make eye contact with them right about now.
Và để ý xem cô ta giao tiếp bằng mắt với họ ngay lúc này.
This guy was making eyes at my girl and could see me... but I couldn't see him.
Gã đó đang nhìn cô gái của anh và có thể thấy anh... nhưng anh không thấy hắn.
Try to make eye contact and talk to your baby .
Hãy cố gắng nhìn bé và nói chuyện với bé .
Make eye contact and smile.
Nhìn vào mắt và mỉm cười.
There are people who don't want to make eye contact.
Có những người không muốn nhìn vào tôi."
Then for Sarah, he talks, makes eye contact.
Nhưng với Sarah, nó nói và giao tiếp bằng mắt.
He won't even make eye contact with me.
Anh ấy thậm chí còn không thèm nhìn em.
He laughed looking at all of them, making eye contact, making sure they were watching him.
Hắn vừa cười vừa để ý tất cả họ, hắn đưa mắt nhìn họ để biết chắc họ đang nhìn hắn.
Oh, and Scofield, just a heads up- - don't make eye contact with him.
Oh, and Scofield, Cẩn thận nhé- Đừng có nhìn vào mắt hắn.
Some publishers first make eye contact with the person and then smile.
Một số công bố trước tiên nhìn vào mắt người kia và mỉm cười.
I make eye contact, say hello, I offer help, I listen.
Tôi giao tiếp bằng ánh mắt, chào hỏi, đề nghị giúp đỡ và lắng nghe họ.
And the idea is you make eye glasses, and you adjust them yourself and that solves the problem.
Ý tưởng ở đây là, bạn tự làm và điều chỉnh kính mắt và đó chính là cách giải quyết.
Before speaking to a child with an attention disorder, make eye contact.
Trước khi nói với trẻ không thể tập trung, hãy bắt trẻ nhìn thẳng vào mắt bạn.
My dad says that I have trouble making eye contact.
Bố tớ nói tớ có vấn đề với việc giao tiếp bằng mắt.
Eventually, I lost my ability to control my movements, make eye contact, and finally, my ability to speak.
Cuối cùng thì tôi mất khả năng điều khiển hành động của cơ thể, giao tiếp bằng mắt, và cuối cùng là khả năng nói của tôi.
When he makes eye contact, he smiles and then presents the magazines.
Khi bắt gặp một người nhìn lại mình, anh mỉm cười và mời nhận tạp chí.
How about we just make eye contact for five seconds?
làm thế nào mà mắt chúng ta chỉ mới nhìn nhau vài giây thôi thế chứ?
5 While shopping at the market, one shy sister first makes eye contact and offers a friendly smile.
5 Một chị có tính nhút nhát, khi đi chợ, chị nhìn một người và mỉm cười thân thiện.
Webster ducks behind the blinds when we make eye contact.
Bà Webster nấp sau tấm rèm khi ánh mắt chúng tôi chạm nhau.
Yeah, to make eyes.
Liếc mắt...
Don't make eye contact with anybody.
Đừng nhìn vào mắt ai cả.
Hey, do not make eye contact with us.
Này, đừng có nhìn thẳng vào mắt bọn này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make eyes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make eyes

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.