make a fuss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make a fuss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a fuss trong Tiếng Anh.
Từ make a fuss trong Tiếng Anh có các nghĩa là cường điệu, Làm om sòm, Gây náo nhiệt, phóng đại, vượt quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make a fuss
cường điệu
|
Làm om sòm
|
Gây náo nhiệt
|
phóng đại
|
vượt quá
|
Xem thêm ví dụ
Beto, for God sake, don't make a fuss. Beto, lạy chúa, đừng om sòm như vậy. |
We can do it quietly, or we can make a fuss. Chúng ta có thể làm lặng lẽ, hay có thể làm ồn ào. |
If she makes a fuss, tell her we'll provide for her. Nếu nó làm dữ, nói mình sẽ chu cấp cho nó. |
Well, when there's a guest, I like to make a fuss. Khi có khách tới nhà, anh thích bày đặt vậy đó. |
Don't make a fuss. Đã nói là không thèm? |
Why do you make such a fuss about that sound? Tại sao các người lại quan trọng hóa tiếng rên đó như vậy? |
You're making such a fuss. Thật là phiền quá đi. |
Stop making such a fuss. Thôi ngay cái kiểu nhặng xị ấy đi. |
Boy, when Lisa comes in, I want you to make a big fuss over how she looks. Chàng trai à, khi Lisa bước vào, bố muốn con giả vờ thấy choáng ngợp bởi nhan sắc của nó. |
It was a fact that he didn't make much of a fuss about, usually. Nhưng ông chẳng than phiền mấy là bao. |
Appears to me they make a lot of fuss jumping a horse over some sticks. Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá. |
Why are they making such a big fuss? Đúng là thích rùm beng. |
Is it necessary to make such a big fuss? Nó là cần thiết để thực hiện một fuss lớn? |
Like I said, I like to make a fuss. Thì anh đã nói là thích bày đặt mà. |
Let's not make a fuss. Let's not make a fuss. |
Stop making a fuss! Đừng có ầm ĩ lên như thế. |
" It's such a little thing to make a fuss about, " said Bobbie. Bobbie cho biết: " Đó là một điều gì đó thực hiện một fuss về, ". |
And nobody seems to be making a fuss about it. Và có vẻ như không ai định " làm ầm lên " về chuyện này. |
Don't make a fuss now. Đừng làm loạn lên. |
I don't blame you for not making a fuss, what with the kids still at home. Ông không nổi khùng lên cũng đúng, dù sao bọn trẻ vẫn còn ở nhà. |
And nobody seems to be making a fuss about it. Và có vẻ như không ai định "làm ầm lên" về chuyện này. |
If we make a fuss about it , it becomes a much bigger deal than it needs to be , " Braun says . Nếu chúng ta quá quan tâm hay quan trọng hoá thì việc đó sẽ trở nên khó chịu hơn nhiều . " |
Consequences, theoretical entities, and logical structure are claimed to be something that should simply be ignored and that scientists shouldn't make a fuss about (see interpretations of quantum mechanics). Hệ quả của quan điểm này là các thực thể lý thuyết, các cấu trúc logic được coi là những thứ cần được phớt lờ và các nhà khoa học không nên làm ồn ã về chúng (như cuộc tranh luận trong diễn giải về cơ học lượng tử). |
When the work does improve, make a big fuss over it. Khi công việc được cải thiện, hãy lớn tiếng ngợi khen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a fuss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make a fuss
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.