mailing address trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mailing address trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mailing address trong Tiếng Anh.
Từ mailing address trong Tiếng Anh có các nghĩa là ñòa chæ duøng ñeå nhaän thö töø, địa chỉ gửi thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mailing address
ñòa chæ duøng ñeå nhaän thö töønoun |
địa chỉ gửi thưnoun (The location to which products that have been ordered should be sent.) |
Xem thêm ví dụ
You can actually give me your e-mail address. Cô có thể cho tôi địa chỉ e-mail không? |
Here's how to change the mailing address you receive documents at: Dưới đây là cách thay đổi địa chỉ nhận thư nơi bạn nhận chứng từ: |
However, hard copies you receive at your mailing address will be signed and stamped. Tuy nhiên, bản in ra giấy bạn nhận được tại địa chỉ nhận thư của mình sẽ được ký và đóng dấu. |
A procedure was found to allow users to register invalid or currently used e-mail addresses. Một tiến trình dược tìm thấy cho phép người dùng đăng ký những địa chỉ email sai hoặc đã được sử dụng. |
Turns out it's a front with a dead e-mail address. Hóa ra nó chỉ là vỏ bọc với một địa chỉ email giả. |
Needless to say, we've both changed our e-mail addresses. Không cần phải nói gì cả, tụi tớ phải đổi địa chỉ email thôi |
I'm gonna set up an E-mail address. Chúng ta sẽ có một Email. |
I wouldn’t organize lots of groupings if I had only a few e-mail addresses. Tôi sẽ không chia thành nhiều nhóm nếu tôi chỉ có vài địa chỉ thư điện tử. |
To update this mailing address: Bạn có thể cập nhật địa chỉ gửi thư này theo các bước sau: |
Your Telephone Number and E-Mail Address: Số điện thoại và E-mail: |
They don’t know any better than to trade their e-mail address for your ebook. Họ không biết gì hơn ngoài việc trao đổi địa chỉ email của họ để lấy ebook của bạn. |
Harvard.edu is the most prestigious e-mail address in the country. Harvard.Edu là địa chỉ email danh giá nhất cả nước, chàng trai. |
Require only an e-mail address or a share on Twitter. Bạn chỉ nên yêu cầu thí sinh cho biết địa chỉ email hoặc chia sẻ tin lên Twitter. |
When you purchase a single issue of a magazine, we won’t ask for your name, email address, or mailing address. Khi bạn mua một số phát hành đơn lẻ của tạp chí, chúng tôi sẽ không yêu cầu tên, địa chỉ email hoặc địa chỉ gửi thư của bạn. |
The company is headquartered at the Atlanta Store Support Center in unincorporated Cobb County, Georgia (with an Atlanta mailing address). Công ty có trụ sở tại Atlanta Store Support Center tại Quận Cobb, Georgia (với địa chỉ Atlanta). |
The number of e-mail addresses I have determines how specific I might be in both organizing and grouping the addresses. Số lượng địa chỉ thư điện tử giúp tôi xác định tôi muốn cụ thể tới mức nào trong cả việc sắp xếp và phân nhóm địa chỉ. |
Government issued ID card: The image must display your payee name and mailing address as they appear in your AdSense account. Thẻ ID do chính phủ cấp: Ảnh phải trình bày tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
On February 29, 2008, I Believe in Harvey Dent was updated to enable fans to send their e-mail addresses and phone numbers. Ngày 29 tháng 2 năm 2008, trang I Believe in Harvey Dent được cập nhật để giúp người hâm mộ gửi các địa chỉ e-mail và số điện thoại. |
Mailing address matching: For mail address matching, your data file must contain these 4 column headers: “First Name,” “Last Name,” “Country,” and “Zip.” Đối sánh địa chỉ gửi thư: Để đối sánh địa chỉ email, tệp dữ liệu của bạn phải chứa cả 4 tiêu đề cột sau: “First Name”, “Last Name”, “Country” và “Zip”. |
The only exception is for publishers with a mailing address in Ireland as these publishers may have an obligation to charge Google Irish VAT. Phần ngoại lệ chỉ dành cho nhà xuất bản có địa chỉ nhận thư ở Ireland do những nhà xuất bản này có thể có nghĩa vụ phải tính phí VAT của Ireland cho Google. |
Combined email address, mailing address, and phone matching: Your file must contain these 6 column headers: “Email,” “Phone,” “First Name,” “Last Name,” “Country,” and “Zip." Địa chỉ gửi thư và kết hợp điện thoại: tệp của bạn phải chứa 6 tiêu đề cột sau: “Email,” “Phone,” “First Name,” “Last Name,” “Country” và“Zip." |
If you have multiple email addresses, mailing addresses, or phone numbers for a single customer, your file may include multiple “Email,” “Zip,” or “Phone” columns. Nếu bạn có nhiều địa chỉ email, địa chỉ gửi thư hoặc số điện thoại cho một khách hàng, tệp của bạn có thể bao gồm nhiều cột “Email”, “Zip” hoặc “Phone”. |
If you never received a hard copy, or if your copy went to the wrong address, verify the mailing address in your account on the "Billing settings" page. Nếu bạn chưa từng nhận được bản in giấy hoặc nếu bản in đã gửi đến địa chỉ không đúng, thì hãy xác minh địa chỉ nhận thư trong tài khoản của bạn trên trang "Cài đặt thanh toán". |
For the IRS bit, I could change the mailing address on file with the IRS so the paperwork would go to my accountant instead of to my UPS address. Với IRS, tôi có thể đổi địa chỉ gửi thư trong hồ sơ với họ thế là các giấy tờ sẽ gửi cho nhân viên kế toán thay vì địa chỉ UPS của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mailing address trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mailing address
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.