막 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 막 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 막 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là da bì, da, vỏ, vừa mới, màng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 막

da bì

(skin)

da

(skin)

vỏ

(skin)

vừa mới

(just)

màng

(membrane)

Xem thêm ví dụ

조그마한 오두집에서 가족과 함께 사는 로이소의 눈에는 인근 도시에서 수돗물과 전기를 마음껏 사용하는 청소년들이 매우 “호화로운” 생활을 하는 것처럼 보여 부럽기만 합니다.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
그래서 저는 판에 이러한 입찰자들을 철수시켰습니다."라고 말하였다.
"Tôi bảo đảm rằng chúng ta sẽ đưa những tên sát nhân này ra trước công lý.
안돼 안돼 안돼 식욕때문에 먹으면 안돼
Không, không, không.
고등학교를 졸업한 엘라의 딸 에이나는 파이오니아를 시작하여 그 일을 자신의 천직으로 삼고 있습니다.
Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.
방금 하나 더 생겼습니다. 로버트, 고맙습니다.
Robert, cảm ơn anh rất nhiều.
우리는 제2차 세계 대전이 바지에 달하고 있던 1945년 7월에 졸업하였습니다.
Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc.
머릿속에서 떠오르죠?
Chúng cứ nhảy vào đầu bạn phải không?
그는 유수한 명문 대학에 입학한 신입생이었습니다.
Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt.
제 3에서는 이 정보를 사용해 지난날의 풍경을 보여 드리겠습니다.
Và chúng tôi dùng nó để tạo nên cảnh quan ở phần 3.
한 화학 교수는 그 일이 가능하려면 (1) 보호해 주는 , (2) 에너지를 얻고 처리하는 능력, (3) 유전자 안에 들어 있는 정보, (4) 그 정보를 복제하는 능력이 있어야 한다고 말했습니다.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
(누가 1:35) 그렇습니다. 하느님의 성령은 말하자면 보호을 형성하여, 수태될 때부터 어떠한 불완전성이나 해로운 영향력도 자라고 있는 태아에게 손상을 주지 못하게 하였습니다.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
월요일 아침이었구요 이 인공위성이 지구 궤도를 돌고 있다는 뉴스가 나온 참이었어요.
Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất.
인생 판에 가서 그 많은 시간에 대해 후회할 것을 생각해봐요.
Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó."
커다란 가림이 있지만 행성은 안보이죠. 사실 불행하게도 이게 아주 잘 작동하지는 않거든요. 그것은 망원경에서와 마찬가지로 빛의 파동이 저 가림 부근에서 산란하기 때문이에요.
Đây là cái màn hình lớn đó, không có hành tinh nào, bởi không may là nó không thực sự hiệu quả, bởi tia sáng và sóng nhiễu xạ quanh màn hình giống như ở kính viễn vọng.
4:26-29—잠을 자는 씨 뿌리는 사람에 관한 예수의 비유에서 어떤 점을 배울 수 있습니까?
Mác 4:26-29—Chúng ta học được gì từ minh họa của Chúa Giê-su về người gieo giống đi ngủ?
1918년에 제1차 세계 대전이 끝나면서 유럽에서 자행되던 무의미한 학살은 을 내렸습니다.
Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc.
마음에서 우러나와 드린다면 ‘가치가 적은 동전 두 닢’ 같은 헌금도 여호와께 기쁨이 됩니다.— 12:41-44.
Ngay cả việc đóng góp từ đáy lòng với “hai đồng xu chẳng đáng là bao” cũng làm vui lòng Đức Giê-hô-va.—Mác 12:41-44.
여러분이 성신의 인도에 따라 자유의지를 의롭게 행사한다면 그것은 기술을 사용하면서 좋은 일을 할 수 있는 최고의 방편이자 악한 것을 막아주는 최고의 보호이 될 것입니다.
Việc sử dụng quyền tự quyết của anh/chị một cách ngay chính dưới sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh sẽ là những phương tiện tốt nhất của anh/chị cho việc làm điều tốt trong khi sử dụng công nghệ, và sẽ là sự bảo vệ tốt nhất của anh/chị chống lại điều tà ác.
여러분이 그 상황을 보시면, 이집트는 30년 동안 하향세를 띄며, 내리길에 있었습니다.
Nếu bạn nhìn vào thực tế, Ai Cập, trong 30 năm qua, đang xuống dốc và vẫn đang xuống dốc.
14:51, 52—벌거벗은 채로 도망간 젊은이는 누구였을 것입니까?
Mác 14:51, 52—Người thanh niên ở trần mà chạy rất có thể là ai?
왕국회관 건축 프로그램이 시작되기 전에는 풀로 엮어 만든 오두 같은 곳에서 주로 모임을 가졌습니다
Trước khi bắt đầu chương trình xây dựng Phòng Nước Trời, nơi nhóm họp thường là những chỗ che chỉ có mái lá
이 손실로 인해 우리는 재정적, 안보적 그리고 정신적으로 무거운 대가를 영원히 치르게 될 것입니다. 과거 가장 최근에 있었던 이와 같은 격변은 공룡 시대의 을 내리게 만든 경우입니다 이런 대격변으로 인한 피해는 복구되는데 보통 5백만 년에서 천만 년이 걸립니다
Mất mát này sẽ khiến ta phải trả giá đắt cho sự thịnh vượng, an toàn và đúng, cả khía cạnh tinh thần sau này bởi vì những biến cố trước đó -- biến cố cuối kết thúc thời đại khủng long - mất thông thường từ 5 đến 10 triệu năm mới khôi phục lại được.
오두집에서 보낸 여름 생각나?
Còn nhớ khi chúng ta còn ở tại ngôi nhà kế bờ hồ không?
너희가 붙잡혔다고 생각한다면 그것을 사용한다
Nếu nghĩ chuẩn bị bị bắt, dùng nó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.