macarrão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macarrão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macarrão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ macarrão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mì, macarôni, mì dẹt, Macaroni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macarrão
mìnoun Sabes, eu faço o melhor macarrão com queijo do mundo. Này, cô đã làm món mì ống và pho mát ngon nhất thế giới đấy. |
macarôninoun |
mì dẹtnoun |
Macaroni
aos artesanatos de macarrão tác phẩm mì macaroni |
Xem thêm ví dụ
Seu macarrão ou as regras. Mì hay là mấy điều luật. |
Me deixe cozinhar um pouco de macarrão para você. Ăn mì không để tôi nấu? |
Estava celebrando porque finalmente consegui a conta do macarrão instantâneo. Em ăn mừng vì cuối cùng đã giải quyết xong cái tiệm mì đó |
Macarrão com queijo e salsicha picada. Mì ống, pho mát và xúc xích. |
Cadê meu macarrão de curry de frango? Srta. Mì Ý cà ri gà của ta đâu? |
Esse é o macarrão do teu vizinho. Đây là mì của hàng xóm anh. |
Sabes, eu faço o melhor macarrão com queijo do mundo. Này, cô đã làm món mì ống và pho mát ngon nhất thế giới đấy. |
2 Harussame (macarrão transparente) com carne de porco moída e camarão 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
Quase me mataram enquanto tentava pegar esse estojo e você aqui, comendo macarrão! Tôi khó khăn lắm mới lấy lại được tranh suýt chút nữa thì mất mạng |
Phnom Penh é notável por Ka tieu Phnom Penh, a sua variação em sopa de arroz-de macarrão, um prato disponível em cafés sit-down, bem como cafés 'Street'. Ẩm thực Phnom Penh được biết đến với món hủ tiếu Phnom Penh, sự biến đổi của nó trên món phở, một món ăn có sẵn ở các quán cà phê sang trọng cũng như các quán cà phê 'đường phố'. |
Até hoje, acho que estes macarrões são responsáveis por nosso sucesso. Đến tận giờ, tôi vẫn chắc chắn rằng chúng ta thành công là nhờ những gói mì này. |
Acho que tenho macarrão. Chắc trong nhà có mì. |
Mestre, use sua habilidade de fazer macarrão. Sư huynh, huynh dùng công phu nhào bột đánh chúng đi |
Há macarrão enlatado com molho de tomate? Cô có mì ống và tương cà không? |
Ei, Sangmin, é macarrão... Này, Sangmin, ăn mỳ này... |
Coloque o macarrão dentro quando a água ferver. Cho mì Ý vào nước nóng. |
Então, depois de sua tigela de macarrão, vamos acender o fogo. Ăn xong tô mì này, châm lửa đi |
( macarrão de feijão-preto Jjangmyun, carne de porco Tangsuyuk-doce e azedo ) Mì đen trộn với thịt lợn chiên. |
Macarrão tofu frito? Mỳ với đậu phụ rán hả? |
É macarrão de curry de frango. Tam ca, là Mì Ý cà ri gà mới đúng. |
As caixas de macarrão Ramen são azuis e vermelhas. Hộp mì ramen có màu xanh và đỏ. |
Macarrão, Sushi? Pasta, Sushi? |
Cada recipiente continha farinha de trigo, arroz, frutas enlatadas, feijão, carne, peixe, biscoitos, uvas passas, macarrão, achocolatado em pó e um abridor de latas. Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp. |
Permita-me a honra de servir seu macarrão favorito, K. Cho phép tôi có vinh dự phục vụ các anh món mì mà các anh thích? |
Vou preparar uma sopa de macarrão. Để em làm mì cho anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macarrão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới macarrão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.