loudness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loudness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loudness trong Tiếng Anh.

Từ loudness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhiệt liệt, tính chất to, tính chất ầm ĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loudness

sự nhiệt liệt

noun

tính chất to

noun

tính chất ầm ĩ

noun

Xem thêm ví dụ

And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Oh my goodness me, there it was loud and clear, surely.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
And just like every Sunday, we started reading the secrets out loud to each other."
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
They can be excellent guard animals, due to their loud screams when encountering anything new and potentially threatening.
Chúng có thể giúp bảo vệ khá tốt do những tiếng kêu to của chúng khi gặp những gì mới lạ và có thể có tiềm năng đe dọa.
Sheeran played "Sing" on Later Live... with Jools Holland on 20 May, and showcased songs from the record on the extended version on 23 May, including the TV debut of "Thinking Out Loud."
Sheeran biểu diễn "Sing" trong chương trình Later Live... with Jools Holland vào ngày 20 tháng 5, cũng như các bài hát trong album vào ngày 23 tháng 5, trong đó có "Thinking Out Loud."
make loud sounds seem quieter than they actually are.
khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect.
Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.
While there is some benefit in silently reviewing what you are going to say, many find it more helpful to rehearse their presentation out loud.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Cole performed "1985" during his Rolling Loud Festival performance on May 11, 2018 in Miami.
Cole đã biểu diễn "1985" trong buổi biểu diễn Lễ hội âm nhạc vào ngày 11 tháng 5 năm 2018 tại Miami.
Let us love our boys—although some of them are loud boys.
Chúng ta hãy yêu mến các thiếu niên của mình—mặc dù một số họ là các thiếu niên ồn ào quậy phá.
Radio-loud active galaxies can be detected at large distances, making them valuable tools for observational cosmology.
Các thiên hà giàu radio có thể được phát hiện ở những khoảng cách xa, giúp chúng trở thành công cụ giá trị cho vũ trụ học quan sát.
Loud and clear.
Hiểu rất rõ.
If you're loud, I'll kill you.
Nếu la, tao sẽ giết.
Continued exposure to high volumes and background noise can make loud sounds seem quieter than they actually are.
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
“One of them, when he saw that he was healed, turned back, and with a loud voice glorified God,
“Có một người trong bọn họ thấy mình đã được sạch, bèn trở lại, lớn tiếng khen ngợi Đức Chúa Trời,
In fact, many ancient societies, including the Greeks and the Romans, believed that to utter a curse verbally was so powerful, because to say the thing out loud brought it into existence.
Thực tế là rất nhiều xã hội cổ đại, bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại tin rằng thốt ra một lời nguyền chứa đựng sức mạnh khổng lồ bởi lẽ khi nói một điều thành lời, ta làm cho nó tồn tại
What scares me most about the loud arguments and misinformation about plant genetics is that the poorest people who most need the technology may be denied access because of the vague fears and prejudices of those who have enough to eat.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
"Thinking Out Loud" was initially serviced to Australian radio on 14 August 2014 and later released on 24 September 2014.
"Thinking Out Loud" ban đầu được phát trên sóng phát thanh tại Úc vào ngày 14 tháng 8 năm 2014 và được phát hành sau đó vào ngày 24 tháng 9.
Sokka, sneak attacks don't work if you yell it out loud.
cậu hét toáng lên thì không đánh lén được đâu.
You're so loud!
Anh lớn tiếng quá!
He uses loud voices—voices that seek to drown out the small and still voice of the Holy Spirit that can show us “all things” we should do to return and receive.6
Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6
But I can't hear you, though, because the music is so loud.
Nhưng mình không nghe thấy gì, nhạc to quá.
Featuring guest vocals from Canadian rapper Drake, the song was released as the second single from Loud on October 26, 2010 through Def Jam Recordings.
Với sự góp giọng từ khách mời, rapper người Canada Drake, bài hát đã được phát hành làm đĩa đơn thứ hai từ album ngày 29 tháng 10 năm 2010 bởi hãng Def Jam Records.
In accord with prophecy, “at the ninth hour [about three o’clock in the afternoon] Jesus called out with a loud voice: ‘Eli, Eli, lama sabachthani?’
Đúng như lời tiên tri, “đến giờ thứ chín [khoảng 3 giờ chiều], Đức Chúa Jêsus kêu lớn tiếng rằng: Ê-lô-i, Ê-lô-i, lam-ma-sa-bách-ta-ni?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loudness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.