lit up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lit up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lit up trong Tiếng Anh.
Từ lit up trong Tiếng Anh có nghĩa là say mèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lit up
say mèmadjective |
Xem thêm ví dụ
It'll look even better at night, obviously, all lit up. Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên. |
We bought a small cake, lit up the candles... and celebrated together Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau |
As the doctor walked into the room, her face lit up, and she gave me a hug. Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi. |
There you can see mosquitoes as they fly around, being lit up. Bạn thấy đó, các con muỗi được chiếu sáng khi bay. |
It was then that her eyes lit up. Ngay khi đó, mắt bà sáng lên. |
" The setting sun had lit up the water in the shell holes, Mặt trời lặn, làm sáng lên những vũng nước,.. |
His brain is lit up in the exact same way. Não bộ ông ta phát sáng y hệt. |
Her face lit up even more, which James hadn’t thought possible. Mặt cô thậm chí còn rạng rỡ hơn, điều James không nghĩ là có thể. |
The Carolina parakeet was a parrot that lit up backyards everywhere. Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân. |
Maybe it's time I lit up that face once and for all. Có lẽ giờ đã đến lúc tao xé toạc cái mặt mày rồi nhỉ. |
Ha Ni, what's this lit up area? Ha Ni, cái chỗ trên kia là gì vậy nhỉ? |
Once we get this place lit up, we're gonna draw a lot of attention. Một khi mà chỗ này sáng lên thì mình sẽ nổi bật lắm. |
He would be lit from within, and lit from below and all lit up on fire with divinity. Anh ta được khai sáng, được tôn sùng và được tung hô như một vị thánh. |
Only a few neurons lit up, because otherwise we wouldn't be able to see anything here. Chỉ có vài nơron sáng lên thôi, vì nếu không, chúng ta sẽ không thấy được gì hết. |
They're lit up too. Bắn pháo sáng ra ngay. |
The way your eyes lit up, the greed I saw in them. Đôi mắt của anh sáng lên, tôi thấy lòng tham ở họ. |
Her face lit up: “Know them? Gương mặt của chị rực sáng: “Có biết họ không à? |
Oh, no, she lit up the room. Oh, không, không, cô ấy làm bừng sáng cả căn phòng. |
I opened my case and his eyes lit up. Tôi mở cái hộp đựng đàn ra và đôi mắt anh ta sáng lên. |
At some point on that trip, it seemed that my whole car lit up with light. Vào một thời điểm nào đó trong chuyến đi đó, dường như cả chiếc xe của tôi đều rực sáng. |
My map is lit up like a christmas tree. Bản đồ của tôi đang sáng như cây thông Giáng sinh. |
The girl’s face lit up, and she went to work creating what she thought would be a perfect gift. Gương mặt của cô bé đó trở nên rạng rỡ và nó bắt đầu sáng tạo vật mà nó nghĩ sẽ là một món quà hoàn hảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lit up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lit up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.