lion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lion trong Tiếng Anh.
Từ lion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sư tử, con sư tử đực, 獅子, Sư tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lion
sư tửnoun (big cat Panthera leo) The lion eats the meat. Sư tử ăn thịt. |
con sư tử đựcadjective |
獅子noun (big cat Panthera leo) |
Sư tửnoun |
Xem thêm ví dụ
I tell of Hercules'twelve labors, like the nemean lion, the apples of the hesperides, the belt of hippolyta with its buxom naked Amazons and exciting bondage. Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động. |
The Mac operating system Apple first unveiled in February , OS X Mountain Lion , borrows some features from Apple 's mobile products . Hệ điều hành Mac mà Apple công bố lần đầu tiên hồi tháng Hai , OS X Mountain Lion , vay mượn một số tính năng từ các sản phẩm di động của Apple . |
5 The lion is often linked to courage. 5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm. |
Jehovah’s principles are like that fence, and the Devil is like that lion. Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. |
Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the "big four", while Pocahontas has the lowest reception of Disney's Renaissance films (with 57% of positive reviews). Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu - Nàng tiên cá, Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời "Phục hưng" của Disney (với 56% phiếu tích cực). |
The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered. Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. |
On ancient reliefs, especially from Mesopotamia, kings are often depicted as hunters of big game such as lions and are often portrayed hunting from a war chariot. Trên những hình chạm khắc cổ đại, đặc biệt là từ nền văn minh Lưỡng Hà, những vị vua thường được mô tả là những thợ săn các động vật lớn chẳng hạn như sư tử và thường là đang đi săn trên những cỗ xe ngựa chiến. |
(Proverbs 24:10) Whether Satan is acting like “a roaring lion” or posing as “an angel of light,” his challenge remains the same: He says that when you are faced with trials or temptations, you will stop serving God. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
The Lion and the Mouse is one of Aesop's Fables. Con cáo và chùm nho là truyện ngụ ngôn của Aesop. |
“Just as the lion growls, a strong young lion,* over its prey, “Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi |
Even if you were to pit your boys against a lion, there still wouldn't have been such a crowd Thậm chí anh thả các chàng trai đối đầu với một con sư tử, cũng không đông như thế này. |
Lion's Whelp VIII was hulked in 1645. Lion's Whelp VIII bị đắm năm 1645. |
With its outstanding size, agility, and speed as well as its superior vision, the giraffe has few enemies in the wild other than lions. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
2 The terror* of a king is like the growling of a lion;*+ 2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+ |
When the lion king dies while saving his son, the young lion prince is forced into exile while a despot ruler destroys the balance of the savanna. Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc. |
Really, a Lannister lion necklace? Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à? |
Four songs from the album were incorporated into soundtracks from Disney films: The Lion King 11⁄2 with "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement with "This Is My Time"; Ice Princess with "Bump"; and Go Figure with "Life Is Beautiful". 4 ca khúc trong album này đều được sử dụng để làm nhạc phim cho các bộ phim của Disney gồm: The Lion King 11⁄2 với bài "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement với "This Is My Time"; Ice Princess với "Bump"; và Go Figure với "Life Is Beautiful". |
And the calf and the lion* and the fattened animal will all be together;*+ Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+ |
In November 2005, Usher starred as a disc jockey named Darrell in the Lions Gate film, In the Mix. Tháng 11 năm 2005, Usher đóng vai một người chỉnh nhạc tên Darrell trong bộ phim do Lions Gate sản xuất, tựa đề In the Mix. |
“One picture,” he wrote, “showed the wolf and the lamb, the kid and the leopard, the calf and the lion —all in peace, being led by a little boy. . . . Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
A lion in the public square!” Có con sư tử giữa phố!”. |
Lost his licence three years ago for illegally bringing in lion cubs. Bị mất bằng lái của ông ba năm trước đây cho bất hợp pháp mang trong con sư tử. |
It is considered to be a more derived form of P. fossilis, both are which are known as cave lions, and probably became extinct between 14,900 and 11,900 years ago. Nó được coi là một dạng P. fossilis có nguồn gốc nhiều hơn, cả hai đều được gọi là sư tử hang động, và có lẽ đã bị tuyệt chủng trong khoảng thời gian từ 14.900 đến 11.900 năm trước. |
All members of the Felidae family are susceptible to FVR; in fact, FHV-1 has caused a fatal encephalitis in lions in Germany. Tất cả các thành viên của họ Mèo đều nhạy cảm với FVR; trên thực tế, FHV-1 đã gây ra viêm não gây tử vong ở sư tử ở Đức. |
Take for example the case of lions. Ví dụ như trường hợp của loài sư tử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.