likelihood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ likelihood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ likelihood trong Tiếng Anh.
Từ likelihood trong Tiếng Anh có các nghĩa là có khả năng, sự có thể thật, sự có thể đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ likelihood
có khả năngnoun More data, more analysis, less likelihood of a terrorist attack. Mọi dữ liệu, mọi phân tích, và ít có khả năng bị khủng bố tấn công hơn. |
sự có thể thậtnoun |
sự có thể đúngnoun |
Xem thêm ví dụ
As elucidated by Alfred Sommer, even mild, subclinical deficiency can also be a problem, as it may increase children's risk of developing respiratory and diarrheal infections, decrease growth rate, slow bone development, and decrease likelihood of survival from serious illness. Như được làm sáng tỏ bởi Alfred Sommer, ngay cả khi tình trạng nhẹ, thiếu về cận lâm sàng cũng là một vấn đề, bởi vì có thể sẽ làm tăng nguy cơ trẻ em bị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu chảy, giảm tốc độ tăng trưởng, chậm phát triển xương và rất có thể làm giảm khả năng sống sau mắc bệnh nặng. |
The aim of prospecting is to increase the likelihood that sales staff spend time with potential clients who have an interest in the product or service. Mục tiêu của khách hàng tiềm năng là tăng khả năng nhân viên bán hàng dành thời gian cho khách hàng tiềm năng có quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ. |
Long breaks may make you lose interest in what you were working on , and increase the likelihood of procrastination . Thời gian nghỉ giải lao dài có thể làm cho bạn mất hứng thú vào những gì mình đang làm , và làm tăng nguy cơ là bạn sẽ trễ nải công việc . |
Without the tube, there's a high likelihood that Mr. Giles will die. Nếu không có ống thông khí quản, có khả năng rất cao rằng Ông Giles sẽ chết. |
So here's a network of people and you can estimate if there's some probability that if I hear some rumor, get some piece of information or know something, that I'm going to tell it to my friends, which is now instead if there's probability things are going to move across links, I can ask, as a function of that probability, what's the likelihood that the information percolates, that everybody hears about it? Nào, đây là một cộng đồng người và bạn có thể ước đoán, nếu như có một xác suất tôi nghe được một tin đồn hoặc có một thông tin nào đó, tôi dự định chia sẻ nó với bạn bè của mình, giờ thay vì có một xác suất tin đồn lan truyền qua các liên kết, tôi có thể hỏi, khả năng thông tin truyền đi, như một hàm của xác suất kia là bao nhiêu để tất cả mọi người có thể nghe về nó? |
And by increasing the number of collisions, we increase the likelihood that some of those collisions will have the correct alignment and enough energy to create a date to the dance. Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ. |
Despite initial concerns from the Irish prime minister that the statement could be counterproductive , Irish bond yields fell , reflecting increased confidence in the likelihood that Irish government debt would be paid back in full . Bất chấp lo ngại ban đầu của thủ tướng Ai-len rằng tuyên bố này có thể gây ra tác dụng ngược , lãi suất trái phiếu của Ai-len giảm , phản ánh một sự gia tăng trong niềm tin rằng chính phủ Ai-len sẽ có thể trả hết nợ . |
In all likelihood, no one but my sister would have even known her name. Có thể ngoài em gái tôi ra không ai từng nghe đến tên cô nàng. |
Brothers and sisters, I thought there was a high likelihood I would not survive and that I, because of my decision, would also cause my wife’s death. Thưa các anh chị em, tôi nghĩ có nhiều khả năng là tôi sẽ không sống sót và cũng có thể gây ra cái chết cho vợ tôi vì quyết định của tôi. |
So we underestimate our likelihood of suffering from cancer, being in a car accident. Vì thế chúng ta đánh giá thấp khả năng bị ung thư hay tai nạn xe hơi. |
And what we looked at was whether the number of fund offerings available in a retirement savings plan, the 401( k ) plan, does that affect people's likelihood to save more for tomorrow. Và điều chúng ta thấy được là liệu số lượng nguồn tài trợ có sẵn trong kế hoạch tiết kiệm hưu trí kê hoạch số 401 có ảnh hưởng tới khả năng có thể để tiết kiệm hơn cho ngày mai |
In minimizing description length (or descriptive complexity), MDL estimation is similar to maximum likelihood estimation and maximum a posteriori estimation (using maximum-entropy Bayesian priors). Trong giảm thiểu chiều dài mô tả (mô tả phức tạp), MDL ước tính là đồng dạng để ước lượng Likelihood lớn nhất và ước lượng hậu nghiệm (sử dụng tối đa mức độ đo trong một hệ thống ưu tiên Bayessian). |
Remove extras : Before checking your bag , take off any removable straps ; this will decrease the likelihood of it getting snagged along the way . Tháo ra những phụ kiện : Trước khi kiểm tra lại va-li của mình , hãy tháo ra những dây đai nào có thể tháo ra được ; điều này sẽ giảm khả năng bị vướng dọc đường . |
Statistically, the more payment options a merchant is able to offer, the likelihood of reaching more consumers increases. Theo thống kê, càng nhiều tùy chọn thanh toán người bán có thể cung cấp thì khả năng tiếp cận nhiều người tiêu dùng hơn sẽ tăng lên. |
Oddly, he was raising that likelihood by pretending for so long that the Times was still on the fence. Thật là ngớ ngẩn khi ông ta đưa ra khả năng đó khi giả bộ rằng vị thế tờ Thời báo chưa chắc chắn. |
This is addressed by the ribosome not activating the GTPase activity of EF-Tu if the tRNA in the ribosome's A-site does not match the mRNA codon, thus preferentially increasing the likelihood for the incorrect tRNA to leave the ribosome. Điều này được giải quyết bởi ribosome sẽ không kích hoạt hoạt động GTPase của EF-Tu nếu tRNA ở miền A trong ribosome không khớp chính xác với codon mRNA, do đó làm tăng khả năng tRNA không chính xác rời khỏi ribosome. |
Supply-chain risk is a function of likelihood of an event's occurrence and its impact. Rủi ro chuỗi cung ứng là một chức năng của khả năng xảy ra sự kiện và tác động của nó. |
(2 Timothy 3:3) Chilling, indeed, was the conclusion that “in all likelihood, both the rates and the projections underestimate the true extent of adolescent to parent violence.” Lời kết-luận của cuộc điều tra đó đủ làm rùng mình: “Rất có thể các con số và các trù liệu liên can đến những hành vi hung bạo mà các trẻ vị-thành-niên gây trên bản thân của cha mẹ còn dưới sự thật nhiều.” |
Following standard color and shape conventions increases the likelihood that the pictogram and sign will be universally understood. Theo các quy ước màu sắc và hình dạng tiêu chuẩn làm tăng khả năng chữ tượng hình và biển hiệu sẽ được hiểu một cách phổ biến. |
If you have children who are grown and gone, in all likelihood you have occasionally felt pangs of loss and the recognition that you didn’t appreciate that time of life as much as you should have. Nếu các anh chị em có con cái đã lớn khôn và rời nhà rồi, thì rất có thể các anh chị em thỉnh thoảng cảm thấy đau đớn bởi sự mất mát đó và sự quý trọng mà các anh chị em đã không có đối với thời gian đó của cuộc sống nhiều như mình cần phải có. |
Ad Manager can increase your revenue with dynamic allocation — by selectively giving buyers access to valuable inventory when it won’t impact the likelihood of a campaign completing. Ad Manager có thể làm tăng doanh thu của bạn bằng tính năng phân bổ động — bằng cách cung cấp cho người mua chọn lọc quyền truy cập vào khoảng không quảng cáo có giá trị vì tính năng này sẽ không ảnh hưởng đến khả năng hoàn thành một chiến dịch. |
When any one of the following three occurs within minutes or hours of exposure to an allergen there is a high likelihood of anaphylaxis: Involvement of the skin or mucosal tissue plus either respiratory difficulty or a low blood pressure causing symptoms Two or more of the following symptoms after a likely contact with an allergen: a. Khi một trong ba trường hợp sau xảy ra trong vòng vài phút hoặc vài giờ tiếp xúc với chất gây dị ứng, có thể xảy ra sốc phản vệ cao: Sự tham gia của da hoặc niêm mạc mô cộng với hô hấp khó khăn hoặc thấp huyết áp gây ra các triệu chứng Hai hoặc nhiều triệu chứng sau đây sau khi tiếp xúc với dị ứng: a. |
Example: For a health foods company, bids may be adjusted if a person searches from Chrome, which has resulted in a higher conversion likelihood for that business in the past, compared to other browsers. Ví dụ: Đối với một công ty bán thực phẩm sức khỏe, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người tìm kiếm từ Chrome, dẫn đến khả năng chuyển đổi cao hơn cho doanh nghiệp đó trong quá khứ so với các trình duyệt khác. |
These usually indicate in which seasons species are seen there and what the likelihood is of your finding them. Những danh sách này thường chỉ rõ vào mùa nào các loại chim được tìm thấy ở đó, và khả năng để bạn tìm thấy chúng. |
Although it 's almost impossible to prevent kids from ever getting infections that cause diarrhea , here are some things to help lessen the likelihood : Mặc dù chuyện ngăn ngừa các bệnh lây nhiễm gây tiêu chảy ở trẻ là điều hầu như không thể nhưng dưới đây là một số việc có thể giúp giảm bớt khả năng nhiễm bệnh : |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ likelihood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới likelihood
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.