leche materna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leche materna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leche materna trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ leche materna trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Sữa mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leche materna
Sữa mẹfeminine (alimento natural cuyo propósito primordial es su uso para la alimentación o para amamantar al recién nacido) La leche materna es la mejor y la más segura para los lactantes y los niños de corta edad. Sữa mẹ tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ em. |
Xem thêm ví dụ
Los bebés sobreviven y prosperan porque la leche materna es alimento, medicina y comunicación. Đứa trẻ được sinh ra và lớn lên vì sữa của mẹ chúng là thức ăn, thuốc uống, và tín hiệu. |
La leche materna es una parte para mejorar la salud humana. Sữa mẹ là một phần trong việc nâng cao sức khỏe con người. |
La leche materna también alimenta los microbios que hacen colonia en el tracto intestinal del lactante. Sữa mẹ cũng nuôi hệ vi sinh vật sống trong hệ tiêu hóa của đứa trẻ. |
Te alimenta como la leche materna. Thường không có kinh nghiệm đó. |
La leche materna es la mejor y la más segura para los lactantes y los niños de corta edad. Sữa mẹ tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ em. |
En ambientes o ecologías, o comunidades en alto riesgo de enfermedades infecciosas, la leche materna puede ser increíblemente protectora. Môi trường hay sinh thái hay cộng đồng có nhiều nguy cơ tiềm ẩn bệnh truyền nhiễm, sữa mẹ là lá chắn trên cả tuyệt vời. |
El bebé Krishna tiene su característico color de piel azul, porque la demonia gigante Putana lo envenenó con su leche materna. Khi là một đứa trẻ, Krishna đã mang màu da xanh đặc trưng vì bà cô Putana đã đầu độc ông bằng sữa của mình. |
Aflatoxina M1: metabolito de la Aflatoxina B1 en humanos y en animales (exposición en ng que puede provenir de la leche materna). Aflatoxin M1: chất chuyển hóa của aflatoxin B1 trên người và động vật (trong sữa mẹ có thể phơi nhiễm tới mức ng). |
¿Cómo optimizamos la salud materno infantil instruyendo a las mamás sobre la leche materna sin darles el apoyo institucional que facilite el vínculo madre-hijo para apoyar la lactancia materna? Làm thế nào ta đánh giá lạc quan sức khỏe của các bà mẹ và đứa bé chỉ bằng thông điệp về sữa mẹ mà không hỗ trợ về thể chế nhằm tạo điều kiện hình thành mối liên hệ giữa mẹ và con để hỗ trợ việc cho con bú? |
En la Universidad Estatal de Arizona, en el Laboratorio de Lactancia Comparativa, decodifico la composición de la leche materna para entender su complejidad y cómo influye en el desarrollo infantil. Tại Đại học State Arizona, trong phòng thí nghiệm so sánh tiết sữa, tôi phân tích các thành phần trong sữa mẹ để hiểu về tính phức tạp của nó và cách nó tác động đến sự phát triển của đứa trẻ. |
(1 Pedro 2:2.) Tal como el niño ansía la leche materna, los cristianos que tienen conciencia de su necesidad espiritual se deleitan en la lectura de la Palabra de Dios. (1 Phi-e-rơ 2:2, Bản Diễn Ý) Như em bé khao khát sữa mẹ, người tín đồ Đấng Christ ý thức nhu cầu thiêng liêng tìm thấy niềm vui thích tuyệt vời trong việc đọc Lời Đức Chúa Trời. |
No pueden alimentar a sus descendientes, sus hijos, con su leche materna debido a la acumulación de éstos contaminantes en la cadena alimenticia, de la piramide océanica de su parte en el mundo. Họ không thể nuôi con cái bằng sữa của mình bởi có sự tích tụ độc tố trong chuỗi thức ăn của họ, trong khu vực của họ trong kim tự tháp đại dương của thế giới. |
En 2015, se descubrió que la mezcla de leche materna y saliva del bebé - sobre todo, la saliva del bebé - produce una reacción química que genera peróxido de hidrógeno capaz de matar el estafilococo y la salmonella. Năm 2015, các nhà khoa học đã khám phá ra rằng hỗn hợp giữa sữa mẹ và nước bọt của trẻ nhỏ đặc biệt, nước bọt của trẻ nhỏ, là nguyên nhân của một phản ứng hóa học sản sinh ra hydro peroxide có thể diệt tụ cầu khuẩn và vi khuẩn salmonella. |
A pesar de estos positivos resultados, otros estudios han determinado que los bebés de madres infectadas por el VIH alimentados con mamadera tienen aproximadamente un 19% de probabilidades de infectarse, en comparación con los bebés alimentados con leche materna que tenían aproximadamente un 49% de probabilidades de infección. Mặc dù có những chỉ số tích cực này, các nghiên cứu khác đã xác định rằng những đứa trẻ bú bình của những bà mẹ nhiễm HIV có khả năng khoảng 19% bị nhiễm bệnh, trong khi những đứa trẻ được nuôi bằng sữa mẹ có nguy cơ nhiễm bệnh xấp xỉ 49%. |
Estas mujeres tienen leche materna contaminada. Những người phụ nữ này có bầu sữa độc hại. |
En la leche materna. Trong sữa mẹ. |
El bebé necesita leche materna. Bé con cần sữa non. |
Después de pasar cinco o seis meses alimentándose de la leche materna, los cachorros inician una dieta carnívora. Chúng bú mẹ trong khoảng năm hoặc sáu tháng rồi mới bắt đầu ăn thịt. |
Nada dice "Da a esa chica una promoción", al tener fugas de leche materna en su vestido durante una presentación. Không câu nào nói "Thăng chức cho cô ta" bằng chảy sữa mẹ qua váy trong lúc trình bày. |
La leche proporciona inmunofactores que ayudan a combatir los patógenos y la leche materna proporciona hormonas que comunican al cuerpo del bebé. Sữa mẹ cung cấp các yếu tố miễn dịch nhằm chống lại bệnh tật và sữa mẹ cũng cung cấp hormone cho cơ thể của đứa trẻ. |
Mi madre es una psiquiatra muy reconocida y he estado en terapia desde que me acusó de ser codependiente de la leche materna. mẹ tao là một bác sĩ tâm thần được đánh giá cao và tao đã được điều trị kể từ khi... bà ấy buộc tội tao về bú sữa quá nhiều gây thụ động. |
Algunos medicamentos contaminan la leche materna, así que si piensa amamantar a su hijo, consulte con su médico a fin de optar por el más adecuado. Một số thuốc có thể ngấm vào sữa mẹ, vì thế nếu cho con bú, bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ để chọn phương pháp điều trị thích hợp nhất. |
En la seguridad que le brinda esta bolsa que recuerda la del canguro, el pequeño se mantiene caliente y puede alimentarse sin dificultad de la leche materna. An toàn trong túi giống như của chuột túi, em bé được giữ ấm và có thể dễ dàng bú sữa mẹ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leche materna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới leche materna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.