kidney bean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kidney bean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kidney bean trong Tiếng Anh.
Từ kidney bean trong Tiếng Anh có các nghĩa là đậu lửa, đậu tây, Đậu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kidney bean
đậu lửanoun |
đậu tâynoun |
Đậu tâynoun (variety of the common bean (Phaseolus vulgaris) |
Xem thêm ví dụ
Consumption of as few as four or five raw, soaked kidney beans can cause symptoms. Chỉ ăn khoảng bốn hoặc năm hạt đậu sống ngâm cũng có thể gây ra các triệu chứng trên. |
Small kidney beans used in La Rioja, Spain, are called caparrones. Những loại đậu thận nhỏ được sử dụng tại La Rioja, Tây Ban Nha, được gọi là caparrones. |
Calypso Beans are a kidney bean hybrid. Đậu Calypso được xem là đậu thận (kidney bean) lai (hybrid). |
Include wholegrain or wholemeal breads and cereals , legumes ( e.g. chickpeas and kidney beans ) , fruit and plenty of vegetables in your diet each day . Bao gồm ngũ cốc nguyên hạt hoặc bánh mì làm bằng bột chưa rây và ngũ cốc , rau đậu ( chẳng hạn như đậu chickpea và đậu đỏ ) , trái cây và nhiều rau trong chế độ dinh dưỡng mỗi ngày của mình . |
Raw kidney beans contain relatively high amounts of phytohemagglutinin, and thus are more toxic than most other bean varieties if not pre-soaked and subsequently heated to the boiling point for at least 10 minutes. Đậu thận có nhiều chất độc hại hơn so với hầu hết các giống đậu khác, nếu không ngâm trước và đun sôi trong ít nhất 10 phút sau đó. |
Red kidney beans are commonly used in chili con carne and are an integral part of the cuisine in northern regions of India, where the beans are known as rajma and are used in a dish of the same name. Đậu thận đỏ thường được sử dụng trong súp ớt thịt (chili con carne - chili with meat) và là một phần không thể thiếu trong các món ăn của khu vực phía bắc của Ấn Độ, nơi mà các hạt được gọi là rajma và được sử dụng trong một món ăn cùng tên. |
The Earth's gravity is going to bend the orbit of this thing so much that if it's just right, if it passes through this region of space, this kidney-bean-shaped region called the keyhole, the Earth's gravity will bend it just enough that seven years later, on April 13 -- which is a Friday, I'll note -- in the year 2036 -- Lực hấp dẫn của Trái Đất sẽ làm cong quỹ đạo của thiên thạch này đến nỗi nếu nó vừa đủ, nếu nó bay qua phần không gian này, khu vực hình quả thận gọi là lỗ khóa này, lực hấp dẫn của Trái Đất sẽ làm cong nó vừa đủ để bảy năm sau vào ngày 13 tháng tư, một ngày thứ sáu năm 2036 ... |
Red speckled kidney bean (and long shape light speckled kidney bean). Đậu thận đốm đỏ (Red speckled kidney bean, long shape red speckled kidney bean). |
Red kidney beans are used in New Orleans and much of southern Louisiana for the classic Monday Creole dish of red beans and rice. Đậu đỏ được sử dụng ở New Orleans và phần lớn miền nam Louisiana cho món ăn Thứ Hai Thuộc Địa cổ điển (classic Monday Creole) bao gồm đậu đỏ và cơm. |
From the remains that have been found, scholars have determined that Valdivians cultivated maize, kidney beans, squash, cassava, hot peppers, and cotton plants, the last of which was used to make clothing. Từ hài cốt đã được tìm thấy, các học giả đã xác định rằng người Valdivian trồng ngô, đậu thận, bí, sắn, ớt, và cây bông, những thứ cuối cùng được sử dụng để làm quần áo. |
On another occasion, the Prince also appreciated the Hmong hospitality at Ban Mae Tho in Chiang Mai where he started trekking from Hod District to visit the Hmong village with a red kidney beans cultivation project. Nhân dịp khác, Thái tử cũng đánh giá cao sự hiếu khách của người Hmong ở Ban Mae Tho ở Chiang Mai, nơi ông bắt đầu đi bộ từ Huyện Hắc Đắc để thăm làng Hmong với một dự án trồng đậu đỏ. |
The Earth's gravity is going to bend the orbit of this thing so much that if it's just right, if it passes through this region of space, this kidney bean- shaped region called the keyhole, the Earth's gravity will bend it just enough that seven years later on April 13, which is a Friday, I'll note, in the year 2036... ( Laughter ) Lực hấp dẫn của Trái Đất sẽ làm cong quỹ đạo của thiên thạch này đến nỗi nếu nó vừa đủ, nếu nó bay qua phần không gian này, khu vực hình quả thận gọi là lỗ khóa này, lực hấp dẫn của Trái Đất sẽ làm cong nó vừa đủ để bảy năm sau vào ngày 13 tháng tư, một ngày thứ sáu năm 2036... ( Cười ) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kidney bean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kidney bean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.