kamera trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kamera trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kamera trong Tiếng Indonesia.

Từ kamera trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là máy chụp hình, máy chụp ảnh, máy hình, máy ảnh, máy ảnh tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kamera

máy chụp hình

noun

Membandingkan kamera dengan mata manusia bukan suatu analogi yang adil.
Việc so sánh máy chụp hình với con mắt loài người là không công bằng.

máy chụp ảnh

noun

Kelvin mengingat suatu peristiwa sewaktu dua putranya merusakkan sebuah kamera yang mahal.
Anh Kelvin nhớ lại có lần hai con trai của anh làm hỏng một máy chụp ảnh đắt tiền.

máy hình

noun

Jangan pernah menyentuh kameraku!
Đừng có mà đụng vào cái máy hình của tôi.

máy ảnh

noun

Kupasang kamera di kamar anak gadis lalu aku ke bawah dengan remotenya.
Tôi đặt máy ảnh trong phòng cô bé và đợi ở dưới tầng với điều khiển từ xa.

máy ảnh tĩnh

(dụng cụ dùng để thu ảnh thành một ảnh tĩnh)

Xem thêm ví dụ

Ini bukan urusanku, tapi pengebor titanium berkekuatan besar lebih kau butuhkan dibandingkan kamera itu.
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.
Untuk beberapa bahasa, Anda dapat menerjemahkan teks dengan mengarahkan lensa kamera ponsel.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
Dalam gambar ini Anda bisa melihat terjun payung empat arah, empat orang terjun bersama, dan di sebelah kiri ada pembawa kamera dengan kamera yang terpasang pada helmnya sehingga dia dapat merekam lompatan ini, untuk membuat film dan juga menilai lompatan ini.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Lihatlah ke kamera agar aku bisa melihatmu.
Nhìn vào máy quay đi để anh thấy em nào.
Saya tidak terlihat seburuk itu namun kamera itu sangat dekat sehingga gambarnya terganggu.
Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả.
Mereka membawa sesuatu seperti baterai kamera.
Chúng đang chuyển thứ trông như ắc-quy máy quay.
Dan kita tak memerlukan kamera sekuriti untuk bagian berikutnya.
Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo
Jadi saya merekamnya dengan kamera video yang sangat kuat yang memiliki kepekaan sama dengan mata manusia dalam kegelapan total.
Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối.
MTA akan menyita kamera anda. "
MTA sẽ tịch thu camera. "
Kamera belakang
Máy ảnh mặt sau
Inilah mengapa kami memutuskan untuk menjalankan operasi secara rahasia bila diperlukan, dan kebanyakan menggunakan kamera tersembunyi.
Đó là lí do chúng tôi quyết định thực hiện trong bí mật khi cần thiết, và phần lớn dùng camera giấu kín.
Karena Ulysses tidak dilengkapi dengan kamera, tidak ada gambar yang diabadikan.
Do Ulysses không mang theo camera, các nhà khoa học đã không thu được ảnh quang học nào.
Perangkat ini dilengkapi dengan kamera 2MP dan 2.8 inchi layar sentuh capacitive TFT..
Nó có máy ảnh 2 MP và màn hình cảm ứng điện dung 2,8-inch.
Artinya, " Ambil kamera saya. "
Nghĩa là " Cầm lấy máy ảnh tôi ".
Bisa ada kamera pengawas atau rekaman ATM saat pertukaran.
Có thể có camera an ninh hoặc vị trí giao dịch ATM.
Shutter lag, waktu jeda saat Anda menekan tombol dan saat kamera mengambil gambar.
Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp.
Kamera ini dikenal sebagai EOS Kiss X50 di Jepang dan EOS Rebel T3 di Amerika Serikat dan Kanada.
Máy có tên gọi EOS Kiss X5 ở thị trường Nhật Bản và EOS Rebel T3i ở thị trường Mỹ.
Gim ini memperkenalkan kamera 360 derajat yang dapat diputar keseluruh arah dengan analog kanan, dan sebuah kamera yang dapat fokus ke target yang dituju oleh pemain dengan menahan tombol Segitiga.
Game đã đưa vào cơ chế camera 360 độ dưới góc nhìn thứ ba có thể được luân chuyển trên cả ba trục với nút thumbstick phải, và một camera có thể tập trung vào mục tiêu hiện tại của người chơi bằng cách giữ nút Tam giác.
Daryl, ambil kamera darinya.
Daryl, lấy cái camera khỏi cậu ấy đi.
Juru kamera kami, yang ternyata cukup gugup untuk terbang dalam waktu yang terbaik bertanya kepada pilot, sebelum kami naik pesawat, berapa lama kami akan terbang, dan pilot itu -- pilot Rusia -- dengan datarnya, menjawab, menjawab, enam jam -- jika kita masih hidup.
Người quay phim của chúng tôi trở nên rất lo lắng, và hỏi người phi công trước khi lên máy bay là chuyến bay mất bao lâu, và viên phi công người Nga đã lạnh lùng trả lời 6 tiếng -- nếu chúng tôi còn sống.
Lensa-lensa seperti itu bisa digunakan dalam detektor-gerakan berkecepatan tinggi dan kamera super tipis yang dapat membidik ke banyak arah.
Những thấu kính giống như thế có thể được dùng trong máy dò chuyển động cao tốc và máy camera siêu mỏng đa hướng.
Lihat ke kamera.
Nhìn vào máy ảnh.
Kami punya Audio dan Visual dari kamera keamanan serta akses ke komunikasi selular yang masuk.
Ta có âm thanh và hình ảnh từ camera an ninh, và tiếp cận được mọi cuộc gọi tới từ di động.
Untuk menyiapkan dan menghubungkan kamera 360, pilih kamera di bawah.
Để thiết lập và kết nối máy ảnh 360 độ, hãy chọn một máy ảnh bên dưới.
Kamera Belakang
Máy ảnh sau

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kamera trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.