jumble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jumble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jumble trong Tiếng Anh.
Từ jumble trong Tiếng Anh có các nghĩa là trộn lộn xộn, jumbal, làm lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jumble
trộn lộn xộnverb |
jumbalverb |
làm lộn xộnverb |
Xem thêm ví dụ
The badge was jokingly or derogatorily called Sildesalaten ("the herring salad") because of its jumble of colours and resemblance to a popular dish on the breakfast tables of both countries. Huy hiệu đã đùa hay chế nhạo được gọi là Sildesalaten ("salad cá trích") vì sự lộn xộn của màu sắc và tương đồng với một món ăn phổ biến trên bàn ăn sáng của cả hai nước. |
If there were, not only would it look like things were moving backward in time but everything we know about causality, cause and effect, the past versus the future, this would all get jumbled together in a way that doesn't really make sense to us. Nếu chẳng hạn có, thì không chỉ có mọi vật là di chuyển ngược thời gian nhưng mọi thứ chúng ta biết về nhân quả, nguyên nhân và hệ quả, quá khứ so với tương lai mọi thứ sẽ như một mớ bòng bong và với chúng ta chẳng hợp lí tí nào |
A church sale is a type of jumble sale (rummage sale) where a church typically needs funding for missions and events or even upkeep of the church, they can hold a sale of used goods donated by church members or other people. Bán hàng nhà thờ là một loại bán lộn xộn (bán đồ lục lọi) trong đó nhà thờ thường cần tài trợ cho các nhiệm vụ và sự kiện hoặc thậm chí bảo trì nhà thờ, họ có thể tổ chức bán hàng hóa đã qua sử dụng do các thành viên nhà thờ hoặc người khác tặng. |
Sasha Frere-Jones of The New Yorker wrote that the song combines a jumble of feelings and sounds that "don't resolve but also never become tiring". Sarah Frere-Jones của The New Yorkers viết rằng bài hát tổng hợp lộn xộn các cảm xúc và nghe như là "không quả quyết nhưng không bao giờ trở nên buồn chán." |
I think you might get a random jumble of letters that looks like this. Tôi nghĩ rằng bạn có thể nhận được một mớ chữ cái lộn xộn ngẫu nhiên trông như thế này. |
China gives us tangrams, which would test solvers' abilities to form shapes from the jumbled pieces. Trung Quốc có trò xếp hình Tangram, kiểm tra khả năng của người chơi trong việc tạo hình từ những mảnh ghép rời rạc. |
From the edge of the sea-ice, they head towards their colony. But an obstacle course of jumbled ice blocks stands in their way. Từ rìa của lớp băng biển chúng đi về phía đàn của mình, nhưng bị một khối băng chắn đường. |
My genes are all jumbled up. Gene của tôi bị đảo lộn hết rồi. |
This bench, although it was uncomfortable for my mom -- she didn't like sitting on it, so she went and bought these cushions for me from a local jumble sale -- reusing, a job that was pretty good. Chiếc ghế dài này, mặc dù nó thật không thoải mái cho mẹ tôi - bà không thích ngồi cái ghế này, nên bà đã đi mua những cái đệm từ những địa điểm bán hàng giảm giá ở địa phương - tái sử dụng, một việc rất hữu ích. |
Such a random jumble of letters is said to have a very high entropy. Mớ trộn lộn ngẫu nhiên như thế của các chữ cái có mức độ ngẫu nhiên ( entropy ) cao. |
For us spectators, seeing the ostrich chicks emerging from a jumble of broken shells —exhausted but victorious— is a thrilling spectacle. Đối với chúng tôi, những người quan sát, việc chứng kiến cảnh những chú đà điểu nở ra từ một đống vỏ trứng bể—kiệt sức nhưng đắc thắng—là một cảnh tượng thích thú. |
Jumble up all the men, the Exes, the lovers. Lẫn lộn tất cả đàn ông, những người cũ, những người tình. |
But just imagine it's a really random jumble of letters. Nhưng chỉ cần tưởng tượng đó là một mớ chữ cái lẫn lộn ngẫu nhiên. |
The historian Thomas Carlyle considered Muhammad one of the world's greatest heroes, yet even he called the Koran "as toilsome reading as I ever undertook; a wearisome, confused jumble." Ngay cả nhà sử học Thomas Carlyle người đã ví Muhammad như một trong những anh hùng vĩ đại nhất của thế giới, đã nhắc đến kinh Koran "như một quyển sách gai góc nhất mà tôi từng đọc, một mớ bòng bong, một công việc thật sự vất vả." |
Data from the October 2008 flyby of MESSENGER gave researchers a greater appreciation for the jumbled nature of Mercury's surface. Dữ liệu thu được từ tàu MESSENGER bay qua hành tinh tháng 10 năm 2008 giúp cho các nhà nghiên cứu đánh giá rõ hơn về mức độ xáo trộn tự nhiên trên bề mặt Sao Thủy. |
Blondel decried the "ridiculous jumble of shells, dragons, reeds, palm-trees and plants" in contemporary interiors. Blondel công khai chỉ trích các "mớ bòng bong vô lý của vỏ ốc, rồng, lau sậy, cây cọ cây và thực vật" trong nội thất đương đại. |
“The once great ‘Prophet of the Exile,’” he says, “has dwindled to a very small figure, and is all but buried in a mass of jumbled fragments.” Ông nói: “Từng là ‘Nhà Tiên Tri [vĩ đại] của Thời Kỳ Lưu Đày’ lại bị thu nhỏ thành một nhân vật tầm thường và gần như bị đống mảnh vụn sách của ông chôn vùi”. |
Loose associations involves putting together words that may sound a lot alike but don't make sense, and if the words get jumbled up enough, it's called " word salad. " Sự liên kết không chặt chẽ sẽ ảnh hưởng đến việc sắp xếp các từ ngữ mà nghe có vẻ giống nhau nhưng thật ra không hề logic, và nếu những từ ngữ này hỗn loạn đến một mức nào đó, sẽ được gọi là " tình trạng rối loạn ngôn ngữ ". |
He also jumbled time sequences to show how the past – especially the slave-holding era of the Deep South – endures in the present. Ông cũng làm xáo trộn thứ tự thời gian để cho thấy quá khứ tồn tại như thế nào trong hiện tại—đặc biệt là thời đại giữ nô lệ của vùng cực nam nước Mỹ (Deep South). |
We'll talk more about this in a later video, but even though weak nuclear theory was confirmed in the 1980s, in the equations, the Higgs field is so inextricably jumbled with the weak force, that until now we've been unable to confirm its actual and independent existence. Chúng ta sẽ nói về vấn đề này ở một video sau. Dù thuyết hạt nhân yếu đã được xác minh từ những năm 1980 bằng các phương trình, trường Higgs tồn tại lẫn trong sự hỗn độn của lực yếu nên ta không thể khẳng định sự tồn tại độc lập của nó, cho đến nay. |
They finished each other 's sentences and shared the daily crossword puzzle and word jumble . Họ trau chuốt câu chữ ý tứ cho nhau và cùng chơi trò chơi ô chữ và đố chữ hàng ngày với nhau . |
It was hot and humid, and a jumble of new sights, sounds, and aromas assaulted our senses. Khí hậu vừa nóng vừa ẩm; sự hòa lẫn giữa cảnh tượng, âm thanh và mùi thơm mới lạ đập vào các giác quan của chúng tôi. |
The explosion also jumbled aircraft together on the flight deck above, causing further fires and explosions and detonating 12 "Tiny Tim" air-to-surface rockets. Vụ nổ cũng làm dồn ép những chiếc máy bay đang đậu trên sàn đáp, gây thêm các vụ nổ và đám cháy khác, kể cả các tên lửa đối đất "Tiny Tim". |
Jumble sale White elephant gift exchange "White Elephant Gifts". Bán lộn xộn Trao đổi quà tặng voi trắng ^ “White Elephant Gifts”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jumble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jumble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.