假设 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 假设 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 假设 trong Tiếng Trung.
Từ 假设 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cho rằng, giả thuyết, đoán, phỏng đoán, giả định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 假设
cho rằng(hypothesise) |
giả thuyết(premise) |
đoán(guess) |
phỏng đoán(guess) |
giả định(hypothetical) |
Xem thêm ví dụ
例如,假设经理帐号所用币种为美元 (USD),而某个客户帐号使用英镑 (GBP)。 Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
彼得前书4:8;箴言10:12)再者,假设一个人离开耶和华的百姓。 Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12). |
假设您的一位用户曾在 2014 年访问巴西,但目前不在那里。 Giả sử một trong những người dùng của bạn đã đến Brazil vào năm 2014 nhưng hiện tại đang ở một địa điểm khác. |
他有一个大胆的想法——他称之为认知贸易——就是远离假设 Ông ấy có một ý tưởng táo bạo mà ông ấy gọi là giả thuyết trao đổi ý niệm. |
许多错觉图都能用这项假设来解释原因 这张图是其中的代表 Và nó đại diện cho nhiều, nhiều loại ảo ảnh được giải thích bằng giả thuyết này. |
当然,这种计算方法也是简化的,它假设地球绕太阳运行的速度是恒定不变的。 Tuy vậy, miêu tả vừa rồi chỉ là một cách giản lược, dựa trên giả thiết Trái Đất quay quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi. |
假设有位统治者具备以赛亚书9:6,7所提及的资格,你认为他能够解决世界的难题吗?[ “Xin hãy tưởng tượng có một vị vua chúa nào đó có khả năng giống như điều được ghi ra đây nơi Ê-sai 9:5, 6. |
假设 Cameron 没有 犯错 Cứ coi như Cameron không nhầm lẫn đi. |
大多数人在学校学到的这种方法, 我们称之为教科书方法, 是一种假设性的演绎推理。 Phương pháp mà hầu hết chúng ta được dạy ở trường, chúng ta có thể gọi nó là phương pháp sách giáo khoa, là phương pháp suy diễn giả thiết. |
那么,独立系统的研究人员 应该和哲学家一起处理 机器编程过程中遇到的道德难题, 而这正恰恰说明了假设中的困境, 最终也会与现实世界发生碰撞。 Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
假设你得了这个顽症,有人立刻把你治愈,而且毫无痛感,你会有什么反应呢? Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi được chữa lành trong nháy mắt, một cách êm ái khỏi một căn bệnh khủng khiếp ngày càng làm biến dạng thân thể bạn, và khiến bạn thành một kẻ bị xã hội hất hủi? |
例如,假设某次会话从 8 点 50 分开始,在 9 点 10 分结束,在这种情况下,系统会将一位用户归入 8 到 9 点的时段,并针对 8 点计入一次会话,但针对 9 点则不会计入会话次数。 Ví dụ: nếu phiên bắt đầu lúc 8:50 và kết thúc vào lúc 9:10, sẽ có một người dùng được tính vào lúc 8 và 9 giờ, một phiên lúc 8 giờ, nhưng không có phiên nào vào lúc 9 giờ. |
但 我 不能 恐惧 任何 大胆 的 假设 Nhưng con không thể sống mãi trong sợ hãi của cái gọi là " Sẽ ra sao? " |
假设你做了心脏移植, 你还是那个你。 Nếu được ghép tim, bạn vẫn là bạn. |
我们现在对于网络的基本假设-- 它可以和整个社会和我们连结在一起-- 已经不见的是对的了。 Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật. |
伟大的作者牛顿爵士在书中采用的方法......使数学的光辉照亮了笼罩在假设与猜想的黑暗中的科学。 Các phương pháp do Sir Newton sử dụng... đã chiếu rọi ánh sáng của toán học vào khoa học mà khi đo vẫn còn nằm trong bóng tối của các phỏng đoán và giả thuyết." |
我来解释为什么会这样 假设你参与一项 意图使你紧张的研究中 Để giải thích cơ chế của điều này, Tôi muốn tất cả mọi người giả vờ rằng các bạn là những người tham gia vào một nghiên cứu được thiết kế để làm chúng ta bị stress. |
假设你已经仔细搜集了很多资料,并且编排好,作为讲话的正文。 BẠN có thể đã nghiên cứu và sắp xếp kỹ lưỡng tài liệu cho thân bài. |
所以假设我们必须解决可持续发电的问题, 那我们就理所当然要用电动车 作为交通方式。 Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông. |
再次假设屏幕左边的是南希, 右边的是约翰。 Giả sử ở bên trái vẫn là Nancy, bên phải là John. |
现在,假设你有漂浮的能力 和高效的移动速度, 让我们来讨论一下你飞行的高度。 Bây giờ, giả sử bạn đã có khả năng thả nổi và tốc độ để di chuyển một cách hiệu quả, hãy thảo luận về độ cao của chuyến bay của bạn. |
例如,假设您的漏斗定义为 /step1 > /step2 > /step3 > 目标,而某个用户直接从 /step2 浏览到目标,跳过了 /step1 和 /step3。 Ví dụ: giả sử kênh của bạn được xác định là /step1 > /step2 > /step3 > goal và người dùng điều hướng từ /step2 đến goal, bỏ qua /step1 và /step3. |
这是一项在瑞典的Karolinska 进行的新研究项目 来证实我们的假设 Hiện tại đang có những kế hoạch nghiên cứu tại Karolinska ở Thụy Điển để chứng minh giả thuyết đó. |
我假设这一大堆神经连接在殭尸中完全损坏了 Tôi giả thuyết rằng cái bó sợi kết nối này đã hoàn toàn bị xóa sổ trong não zombie. |
假设你可以一年之后获得50美元 ——那是12个月, 或者13个月之后获得60美元。 Hãy tưởng tượng bạn có 50$ trong 1 năm-- 12 tháng-- hoặc 60$ trong 13 tháng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 假设 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.