제왕 절개 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 제왕 절개 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 제왕 절개 trong Tiếng Hàn.

Từ 제왕 절개 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mổ lấy thai, Mổ lấy thai, mổ Cesar, mổ bắt con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 제왕 절개

mổ lấy thai

noun

Mổ lấy thai

noun

mổ Cesar

noun

mổ bắt con

noun

Xem thêm ví dụ

BBC와 중국 관영 방송 보도에 따르면 2015년 1월에 제왕절개가 정점에 달했습니다.
Theo thông cáo báo chí của đài BBC và chính phủ Trung Quốc, tháng 1/2015, số ca sinh mổ chạm mốc cao nhất.
우리는 제왕절개와 다른 수술들을 시행하고 있습니다.
Chúng tôi thực hiện sinh mổ và một vài loại phẫu thuật khác bởi vì mọi người cần được giúp đỡ.
뉴욕 시의 제왕 절개 수술 건수는 1980년보다 다섯 배나 증가하였다.
Thành Phố New York có số ca sinh mổ tăng gấp năm lần so với năm 1980.
앨리스가 제왕 절개 수술을 받는 동안 출혈이 너무 심해서 의사들은 앨리스가 살지 못할 것이라고 생각하였습니다.
Vì Alice mất nhiều máu trong khi mổ nên bác sĩ không nghĩ rằng vợ tôi sẽ sống.
의사들은 20분도 채 지나지 않아 엘리자베스와 태아를 구하기 위해 제왕절개를 해야 한다는 결정을 내렸습니다.
Chưa đầy 20 phút, các bác sĩ đã quyết định mổ để lấy đứa bé ra để cứu Elizabeth và đứa bé.
HA: 사람들이 도움을 필요로하기 때문에, 우리는 제왕절개와 다른 수술들을 시행하고 있습니다.
HA: Chúng tôi thực hiện sinh mổ và một vài loại phẫu thuật khác bởi vì mọi người cần được giúp đỡ.
▪ 현재 미국 신생아의 4분의 1은 제왕 절개 수술로 태어난다.
▪ Hiện nay ở Hoa Kỳ, 25 phần trăm ca sinh nở đều sử dụng phương pháp phẫu thuật.
복식제왕절개(腹式帝王切開) 현재 가장 일반적인 방법.
Là kỹ thuật đo lường được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
1982년 2월 14일, 임신 32주 만에 네쌍둥이는 제왕 절개 수술로 태어났습니다.
Vào ngày 14-2-1982, bốn đứa trẻ ra đời sau tuần thứ 32, bằng phương pháp sinh mổ.
2년 전 제 딸이 제왕 절개로 태어났을 때 저희는 이 문제를 직접 처리해서, 정상적인 출산이라면 자연스럽게 가졌을 질 미생물들에 감싸이도록 만들었습니다.
Khi con gái tôi ra đời vài năm trước bởi mổ đẻ khẩn cấp, chúng tôi đã phải tự xoay xở và bảo đảm cho bé được che phủ bởi các vi sinh từ âm đạo mẹ mà đáng lẽ ra bé có 1 cách tự nhiên.
그리고 이것은 많은 비용을 초래합니다 지나친 제왕 절개 수술, 자궁 절제술과 처방된 호르몬 치료제들을 포함합니다. 그것은 여성의 건강을 향상시키기보다 오히려 해롭게 만들었죠.
Lĩnh vực y học từ lâu đã khái niệm quá trình sinh sản của phụ nữ là môn căn bệnh cần chữa trị. Cái giá phải trả cho điều này bao gồm sinh phẫu thuật, cắt bỏ tử cung và trị liệu bằng hoócmôn quá mức, đã làm hại hơn là cải thiện sức khỏe của phụ nữ.
좋아요. 그래서 이 시점에서는 유도 분만이 필요하다는 확신이 들지 않아서 다음 대화로 넘어가 유도 분만은 제왕절개로 이어질 확율이 높고 가능하다면 제왕절개를 피하고 싶었어요.
Như vậy, số liệu không đủ thuyết phục rằng tôi cần thúc sinh Sau đó chúng tôi tiếp tục tranh luận về việc thúc sinh dẫn đến tỉ lệ cao của thủ thuật Xê-da, và ở mức tối đa chúng tôi muốn tránh điều đó
저희는 연구의 결과와 실제 상황의 경험을 비교 가능한데요, 존스 홉킨스와 협력하는 시에라 리온의 병원 두 곳에 이 장비를 설치했기 때문이죠, 여기에는 응급 제왕절개 수술이 일어나는 병원도 대상에 포함하고 있습니다.
Sau đó chúng tôi có thể so sánh kết quả từ nghiên cứu này với thực tế xảy ra, vì chúng tôi đặt hai thiết bị này ở những bệnh viện mà bệnh viện Johns Hopkins hợp tác làm việc ở Sierra Leone bao gồm cả bệnh viên nơi mà ca phẫu thuật lấy thai nhi đã diễn ra.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 제왕 절개 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.