전화번호 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 전화번호 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전화번호 trong Tiếng Hàn.

Từ 전화번호 trong Tiếng Hàn có nghĩa là số điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 전화번호

số điện thoại

noun

당시 저는 그 분의 지갑을 찾고 있었는데 그 분이 저에게 전화 번호를 주셨습니다.
Tôi đã tìm kiếm ví ông ta và ông đã cho tôi số điện thoại của mình.

Xem thêm ví dụ

기기가 목록에 표시되지 않는 경우 Google 계정 비밀번호 변경으로 이동합니다.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
하지만 그는 다음날 아침 우리에게 전화를 해서 “그런 부지를 찾았습니다”라고 말하였습니다.
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
결제를 처리하려면 은행의 송금 양식에 고유 참조번호를 기입해야 합니다.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
광고주가 유효한 라이선스 번호를 보유하고 있고 라이선스 번호가 웹사이트에 표시되어 있는 경우 일본에서 처방전 없이 구입할 수 있는 의약품을 홍보할 수 있습니다.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
지금 생각해 보면, 자매님은 전화한 사람이 저라는 걸 알고 분명히 엄청나게 실망하셨을 것입니다.
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi.
할머니와 이복 동생의 전화선을 도청해
Tôi muốn đào sâu hơn.
오에도 선의 역 번호는 E-31이다.
Nó có số E là E331.
만약 여러분에게 범죄 혐의가 있다면 여러분의 전화는 도청될 것입니다.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
참고: Pixel 휴대전화에서는 화면 상단의 '한눈에 보기' 정보를 이동할 수 없습니다.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
올바른 비밀번호를 입력해야 합니다
Bạn phải nhập một mật khẩu đúng
네 애인이 건 전화일 수도 있잖아
Đi mà, ông đang tò mò.
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
상대방이 내 연락처에 있다면 Duo를 통해 찾아서 전화를 걸 수 있습니다.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
Google Ads에서는 휴대전화가 '휴대기기' 또는 '풀브라우징 기능이 탑재된 휴대기기'를 가리킬 수 있으니 유의하세요.
Lưu ý rằng, trong Google Ads, điện thoại di động đôi khi được gọi là "thiết bị di động" hoặc "thiết bị di động có trình duyệt hoàn chỉnh".
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구를 사회해 주기 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 30면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
참고: Family Link로 계정을 만든 만 13세(또는 거주 국가에서 적용되는 적정 연령) 미만 자녀의 비밀번호만 재설정할 수 있습니다.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn).
브랜드 계정으로 YouTube 채널을 관리하기 위해 별도의 사용자 이름이나 비밀번호가 필요하지 않습니다.
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
비밀번호를 입력해야 열 수 있는 문서 등 일부 첨부파일은 암호화로 인해 바이러스 검사를 할 수 없습니다.
Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút.
휴대전화가 젖은 상태에서 충전하지 마세요.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
전자 회계 인보이스 및 크레딧 메모를 다운로드하려면 위의 안내에 따라 인보이스 번호를 찾은 후 아래 단계를 따르세요.
Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên.
무선 장비 모델 번호: G013C
Thiết bị vô tuyến có số kiểu máy: G013C
일부 언어에서는 휴대전화의 카메라 렌즈로 텍스트를 가리키면 텍스트가 번역됩니다.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
휴대전화 이동통신사에 확인하시기 바랍니다.
Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin.
전화번호 광고 확장, 위치 광고 확장, 통화 전용 캠페인 등 통화 보고서의 모든 측면을 단일 계정 수준에서 관리할 수 있습니다.
Bạn có thể quản lý tất cả các khía cạnh của tính năng báo cáo cuộc gọi, bao gồm tiện ích cuộc gọi, tiện ích vị trí và chiến dịch chỉ tạo cuộc gọi điện thoại, ở một cấp duy nhất là cấp tài khoản.
긴급 구조 대원이 신속하게 내 위치를 확인할 수 있도록 긴급 전화번호전화를 겁니다.
Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전화번호 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.