Isabel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Isabel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Isabel trong Tiếng Anh.
Từ Isabel trong Tiếng Anh có nghĩa là Isave. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Isabel
Isaveproper (female given name) |
Xem thêm ví dụ
“At first, it certainly seemed like a great victory for the enemy,” admitted Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
They had grown so fond of Isabelle that they approached her mother, Agnes, and asked for permission to legally adopt her. Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp. |
The aim was to remove any remaining uncertainty about the validity of the proof by creating a formal proof that can be verified by automated proof checking software such as HOL Light and Isabelle. Mục tiêu là loại bỏ bất kỳ sự không chắc chắn về khả năng đúng đắn của chứng minh bằng việc xây dựng một chứng minh chính thức có thể được xác minh bằng kiểm tra chứng minh tự động như các phần mêm HOL Light và Isabelle. |
He was part of the team that developed the concept of Isabelle, the adventures of a little girl in a world of witches and monsters. Ông là một thành viên của nhóm phát triển ra ý tưởng Isabelle, những cuộc phiêu lưu của một cô gái nhỏ trong thế giới của các phù thủy. |
These are all Isabel's things? Đồ đạc của lsabel đây à? |
Run, Isabel! Chạy đi Isabel! |
Isabelle was soon accepted as a member of the family and began to enjoy many of the same privileges, such as taking dance lessons, wearing beautiful clothing, and attending the theater. Chẳng bao lâu, Isabelle được coi như người trong nhà và bắt đầu vui hưởng nhiều đặc ân như những người khác trong gia đình, chẳng hạn như đi học khiêu vũ, mặc quần áo đẹp, và đi xem hát ở rạp hát. |
As you can imagine, 16-year-old Isabelle felt as if her life was ruined. Như các anh chị em có thể tưởng tượng, Isabelle 16 tuổi, đã cảm thấy như cuộc sống của mình đã bị phá hủy. |
John was made Count of Mortain, was married to the wealthy Isabel of Gloucester, and was given valuable lands in Lancaster and the counties of Cornwall, Derby, Devon, Dorset, Nottingham and Somerset, all with the aim of buying his loyalty to Richard whilst the king was on crusade. John được tấn phong thành Bá tước xứ Mortain, và kết hôn với một phụ nữ giàu có là Isabel xứ Gloucester, và được trao cho các vùng đất giàu có tại Lancaster cùng các lãnh địa Cornwall, Derby, Devon, Dorset, Nottingham và Somerset, tất cả đều nhằm mục đích mua sự trung thành. |
Please give my love to Isabel Two... and to your father and everyone else. Hãy gửi tình cảm của em tới lsabel Hai... và cha anh cũng mọi người. |
What's going on, Isabelle? Chuyện gì đây, Isabelle? |
Then, María Isabel asked to visit all the classrooms. Kế tiếp, em María Isabel xin được thăm mỗi lớp. |
Her 12-year-old daughter, Isabelle, was lucky enough to find employment as a servant to a wealthy, non-LDS family. Đứa con gái 12 tuổi của bà là Isabelle, may mắn tìm được việc làm, là tớ gái cho một gia đình giàu có, ngoại đạo. |
Together with their daughter and son, Isabel and Fabian, they faithfully shared in the activities of the congregation. Lúc đó, hai anh chị gần 50 tuổi và trung thành tham gia các sinh hoạt của hội thánh địa phương cùng hai con là Isabel và Fabian. |
Which having Isabel Rochev steal Queen Consolidated from your family gave him full access to. Việc Isabel Rochev cướp tập đoàn Queen từ gia đình anh cho hắn toàn quyền sử dụng nó. |
Check date values in: |accessdate= (help) "Isabelle Drummond será Giane, protagonista de Sangue Bom". Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012. ^ “Isabelle Drummond será Giane, protagonista de Sangue Bom”. |
Hey, where are Tess and Isabel? Này, Tess và Isabel đâu? |
These houses originally stretched from modern-day Isabel la Catolica, Madero, Tacuba and Monte de Piedad streets, prompting one chronicler, Cervantes de Salazar to comment that the residence was not a palace but rather another city. Ngôi nhà ban đầu kéo dài từ các phố Isabel la Catolica, Madero, Tacuba và Monte de Piedad, khiến Cervantes de Salazar nhận xét rằng, nơi cư trú không phải là một cung điện mà là một thành phố khác thu nhỏ. |
The following year, Henry disinherited the sisters of Isabelle of Gloucester, contrary to legal custom, and betrothed John to the now extremely wealthy Isabelle. Năm sau, Henry tước quyền thừa kế của các chị em của Isabelle xứ Gloucester, một điều trái với luật pháp, và hứa hôn John cho Isabelle lúc này đã trở nên rất giàu có. |
Isabelle: We never tried to hide our feelings from Felipe. Isabelle: Chúng tôi không bao giờ che giấu cảm xúc của mình với Felipe. |
So, Isabelle, I expect you in New York with a completed campaign within the month. Isabelle, chúng tôi sẽ đơi cô ở New York, hoàn thành chiến dịch |
A friend named Isabel suggested that I set a personal goal of spending 60 hours in the preaching work with her for one month. Một người bạn tên Isabel khuyến khích tôi đặt mục tiêu dành 60 giờ truyền giáo trong một tháng, đi cùng chị ấy. |
By 2015, Isabel dos Santos owned a share of satellite-TV operator ZAP, that had in December 2013 acquired the rights to distribute Forbes in a number of Portuguese speaking countries, namely Portugal, Angola and Mozambique. Năm 2015, Isabel dos Santos sở hữu một phần hãng truyền hình vệ tinh ZAP, là công ty độc quyền phân phối Forbes ở một số của các nước nói tiếng Bồ Đào Nha, cụ thể là Bồ Đào Nha, Angola và Mozambique. ^ Isabel dos Santos Profile Africa Confidential ^ English. |
Isabelle, I said I was sorry. Isabelle, tôi đã nói tôi xin lỗi |
When I am treating my sister, Isabelle, nicely, we both have fun and it makes my mom and dad happy. Khi tôi đối xử tử tế với em gái tôi Ià Isabelle thì cả hai chúng tôi đều vui và làm cho cha mẹ tôi cũng vui. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Isabel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Isabel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.