irritado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irritado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irritado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ irritado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tức giận, tức, giận, cáu kỉnh, giận dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irritado
tức giận(cross) |
tức(angry) |
giận(angry) |
cáu kỉnh(edgy) |
giận dữ(angry) |
Xem thêm ví dụ
Por exemplo, a pessoa que emprestou pode ficar irritada se o dinheiro não for devolvido no tempo combinado. Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
Acho que ficaram irritados por causa da pessoa com quem me casei. Không, mẹ nghĩ điều làm cho họ bực là mẹ đã cưới ai. |
A pessoa talvez até pareça irritada ou irada. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. |
Poderíamos ir a outro lugar... e sei que seu gerente de filial ficaria irritado por perder um negócio... especialmente em vista do fato de que esta instituição... detém a primeira hipoteca. Chúng tôi có thể đi chỗ khác và biết rằng người quản lý chi nhánh của ông sẽ tức giận vì việc mất đi một doanh nghiệp Đặc biệt dưới góc nhìn của sự việc rằng mở ra cuộc điều tra này Nắm giữ khoản thế chấp đầu tiên |
Bem, a TPM virou uma permissão para ter raiva, reclamar, ficar irritada, sem perder o título de boa mulher. PMS đã trở thành giấy phép để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu, mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt. |
Fica irritado diante da hipocrisia de pessoas que maltratam aqueles sob os seus cuidados? Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không? |
Use sabedoria e discernimento ao escolher a ocasião para discutir tais assuntos, e não o faça quando seu cônjuge estiver obviamente irritado ou enfadado. Hãy tỏ ra khôn ngoan, có óc suy-xét khi quyết-định lúc nào nên thảo-luận về các vấn-đề trên, không nên làm việc này khi người phối-ngẫu rõ ràng đang cơn giận hay bị xáo động tâm-thần. |
Quando um cristão percebe que está ficando irritado ao tratar de um assunto com um irmão, fará bem em seguir o conselho em Tiago 1:19, 20: “Todo homem tem de ser rápido no ouvir, vagaroso no falar, vagaroso no furor; pois o furor do homem não produz a justiça de Deus.” Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”. |
Num tom de voz irritado, disseram-me: "Você deu-nos uma máquina que só trabalha em inglês, "então tivemos que nos ensinar inglês a nós mesmos para a usarmos." Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó." |
Estava à espera de uma resposta como: "Ficava triste, ficava furioso, irritado", algo do género. Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
Já está irritado, David? Ông giận chưa, David? |
Theodora entra no domínio de Glinda e irritadamente revela sua aparência nova e horrenda à Oscar antes ameaçando matá-lo e com seus aliados bem preparados do exército da cidade de Esmeralda. Theodora xâm nhập lãnh địa của Glinda và tức giận cho Oscar biết về bộ dạng mới kinh khủng của mình trước khi đe dọa sẽ giết Oscar và mọi người đi theo anh ta với quân đội được huấn luyện chu đáo của thành phố Emerald. |
Enquanto esperava, fiquei irritada. Trong khi chờ đợi, tôi trở nên khó chịu. |
* Limitar o uso da tecnologia quando vocês estiverem se sentindo entediados, solitários, irritados, ansiosos, estressados ou cansados ou quando sentirem qualquer outra emoção que os tornem vulneráveis ou suscetíveis. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
A ideia de que essas pessoas podem ser felizes, me deixa muito irritado. Và suy nghĩ rằng những kẻ đó hiện đang sống trong hạnh phúc khiến tôi vô cùng phẫn nộ. |
A única vez em que eu via Atticus irritado era quando o radialista Elmer Davis dava as últimas notícias sobre Hitler. Lần duy nhất tôi thấy bố Atticus cau có là khi bình luật viên Elmer Davis[73] đưa tin mới nhất về Hitler. |
Possui uma personalidade calma e lógica, embora fique irritado quando Hakuoro escapa de suas tarefas como um imperador. Anh ta mang tính cách trầm và có sự logic cao nhưng cảm thấy phát cáu khi Hakuoro phớt lờ nhiệm vụ của một người lãnh đạo. |
Ela ficou um pouco irritada e disse que tinha oito filhas para cuidar e que não tinha tempo a perder. Bà có vẻ hơi bực bội và nói với chúng tôi rằng bà phải nuôi đến tám đứa con gái nên không có thời gian rảnh rỗi. |
Zach está irritado com o pai por este o ter abandonado. Bobby cảm thấy có lỗi vì đã để chuyện này xảy ra. |
(João 11:47, 48, 53; 12:9-11) Quão repugnante seria se nutríssemos uma atitude similar e ficássemos irritados ou perturbados por coisas das quais realmente nos deveríamos alegrar! (Giăng 11:47, 48, 53; 12:9-11) Thật ghê tởm nếu chúng ta nuôi dưỡng thái độ tương tự và trở nên tức giận hoặc khó chịu về những điều lẽ ra chúng ta phải rất vui mừng! |
O Bob pareceu-me mais irritado consigo próprio por ter confiado no desleixado do professor. Bob có vẻ như giận chính bản thân vì đã tin tưởng một giáo sư luôn làm rối tung mọi việc như tôi. |
Ele ficou irritado e disse que não era um criminoso e que não era pelo dinheiro. Cậu ấy rất bực và nói cậu ấy không phải loại tội phạm đó và việc này không phải vì tiền. |
Se ele tem um dano cerebral, é normal que estejam um pouco irritados. Nếu nó bị tổn thương não, họ vẫn sẽ khó chịu một chút. |
Ele virou a cabeça, irritada e com dor, e esfregou- a sobre o tapete. Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. |
Ele diz: [Irritado e falando alto] “‘Comprando roupas’? Chồng bực mình và lên giọng: “Em nói sao? Sắm quần áo nữa hả? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irritado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới irritado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.