irate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irate trong Tiếng Anh.
Từ irate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giận dữ, nổi giận, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irate
giận dữadjective aroused such irate responses, kích thích phản ứng giận dữ như vậy, |
nổi giậnadjective ALL of us have seen people get angry, and no doubt we ourselves have become irate at one time or another. Tất cả chúng ta từng thấy người khác tức giận và chắc chắn chính mình cũng nổi giận không lúc này thì lúc khác. |
tức giậnadjective ALL of us have seen people get angry, and no doubt we ourselves have become irate at one time or another. Tất cả chúng ta từng thấy người khác tức giận và chắc chắn chính mình cũng nổi giận không lúc này thì lúc khác. |
Xem thêm ví dụ
When that was published in a magazine I got an irate letter from my uncle. Khi bài thơ này được đăng tải trên tạp chí Tôi đã nhận được một lá thư giận dữ từ chú mình. |
During a group match between Singapore and Malaysia at the Singapore National Stadium, irate Singaporean fans began throwing bottles of water and toilet rolls on the pitch and players gate tunnel at the end of the match due to what was seen as awful decision-making by Oman referee Ahmed Al-Kaf, who awarded the Malaysian side a penalty kick resulting in an advantage for them. Trong trận đấu vòng bảng giữa Singapore và Malaysia tại sân vận động Quốc gia Singapore, một số cổ động viên Singapore giận dữ đã ném chai nước và cuộn giấy vệ sinh vào sân và cửa hầm ở cuối trận đấu do cổ động viên nước này phản đối trọng tài Ahmed Al-Kaf khi cho Malaysia được hưởng quả phạt đền. |
13 Irate Householders: If we meet an irate householder who may be inclined to call the superintendent, it is best to leave that particular floor and return at another time. 13 Khi chủ nhà giận dữ: Nếu chúng ta gặp một chủ nhà giận dữ và muốn gọi người trông coi chung cư đến, tốt nhất là anh chị nên rời tầng đó và trở lại vào lần sau. |
And the formerly staunch and irate father? Và người cha trước kia là Phât tử chân thành thường có tính nổi giận thì sao? |
In October 2007, Kanouté, along with Mali international teammate Mamady Sidibe, were attacked by irate Togolese fans after they knocked Togo out of the African Cup of Nations qualifier. Vào tháng 10 năm 2007, Kanouté, cùng với đồng đội ở đội tuyển Mali bị các cổ động viên quá khích của đội tuyển Togo tấn công sau khi họ loại Togo ở vòng loại Cúp bóng đá châu Phi. |
While we were cautious with the wild animals, this was nothing when compared with what we needed to do in facing various government officials and some irate religious leaders who began to oppose our Kingdom-preaching work quite openly. Dù chúng tôi tỏ ra thận trọng với muông thú, nhưng nó không đáng kể so với những gì chúng tôi cần làm khi đương đầu với các viên chức chính phủ và một số nhà lãnh đạo tôn giáo hung tợn bắt đầu công khai chống đối công việc rao giảng về Nước Trời. |
Improving Our Skills in the Ministry —Responding to an Irate Householder Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Cách đáp lại khi chủ nhà nổi giận |
Well, pretty soon they were barraged with enraged letters, death threats, ban on the topic in a number of scientific journals, coming from irate left- handers and their advocates, and they were literally afraid to open their mail because of the venom and vituperation that they had inadvertently inspired. Vâng, rất nhanh sau đó, họ đã bị chặn lại bằng những lá thư đầy tức giận những đe doạ chết người cấm chủ đề này trên một số tạp chí khoa học, đến từ những người thuận tay trái giận dữ và những người ủng hộ họ, và họ đã thực sự sợ mở thư của họ bởi những lời lẽ chua cay và phỉ báng rằng họ đã viết ra một cách vô tình. |
The young man knew that the image was lifeless, and he did not fear it, but he was also aware that irate villagers might seek to kill him. Cậu biết rằng hình tượng là vật vô tri vô giác. Cậu không sợ nó, nhưng cậu biết rằng những người trong làng sẽ nổi giận và có thể tìm cách để giết cậu. |
The news that several youngsters had been seriously injured after being set upon by 'thugs' caused hundreds of irate villagers armed with makeshift weapons to besiege a local police station, where 30 to 40 officials were sheltering. Tin tức đưa rằng một số người trẻ tuổi đã bị thương nặng sau khi bị tấn công, khiến hàng trăm dân làng giận dữ, trang bị vũ khí tự chế bao vây một đồn cảnh sát địa phương, nơi từ 30 đến 40 cán bộ đang trú ẩn. |
If he touches any man of mine again, there's a grave danger that I will become irate, and if I do... Nếu hắn còn dám đụng đến người của ta, thì ta chắc chắn sẽ nổi giận, và nếu ta nổi giận... |
ALL of us have seen people get angry, and no doubt we ourselves have become irate at one time or another. Tất cả chúng ta từng thấy người khác tức giận và chắc chắn chính mình cũng nổi giận không lúc này thì lúc khác. |
What should we do if we meet an irate householder? Nếu gặp một chủ nhà giận dữ, chúng ta nên làm gì? |
Today the formerly irate householder is a praiser of Jehovah. Người chủ nhà giận dữ ấy ngày nay là một người ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
These are not my words, but the words of millions of irate users." Đây không phải là những lời của tôi, mà là những lời của hàng triệu người sử dụng khó chịu." |
20 min: “Improving Our Skills in the Ministry —Responding to an Irate Householder.” 20 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Cách đáp lại khi chủ nhà nổi giận”. |
Irate clergymen who feel threatened by our work may publicly denounce us. Hàng giáo phẩm giận dữ cảm thấy công việc rao giảng của chúng ta đe dọa họ và có thể công khai tố cáo chúng ta. |
Sometimes clergymen, irate at the message exposing false religion, marched us off their premises. Đôi khi các tu sĩ, nổi giận vì thông điệp vạch trần tôn giáo giả, đuổi chúng tôi ra khỏi khu đất của họ. |
(Laughter) So let me tell you what aroused such irate responses, and I'll let you decide if whether they -- the claims are really that outrageous. (Cười) Vì vậy, hãy để tôi nói cho bạn những gì kích thích phản ứng giận dữ như vậy, và tôi sẽ để các bạn quyết định xem liệu họ - những tuyên bố có thực sự là thái quá. |
For example, when his apostles healed a man lame from birth, irate members of the Jewish high court asked: “What shall we do with these men? Thí dụ, khi các sứ đồ của ngài chữa lành một người què từ khi sinh ra, những thành viên của tòa án tối cao Do Thái đã giận dữ và hỏi: “Chúng ta xử với hai người nầy làm sao? |
When an irate priest arrived, I was able to stand up to him courageously, ignoring his persistent demand that I accompany him to the police station. Khi một linh mục giận dữ đến, tôi đã có thể can đảm đương đầu với ông ấy, mặc cho ông cứ khăng khăng yêu cầu tôi phải cùng ông đến đồn cảnh sát. |
In his memoirs, he recounts a tale of a letter from an irate Scotsman claiming: "ou talk about 'E' for England, but part of it is made in Scotland." Trong hồi ký của mình, ông đã kể lại một câu chuyện về một bức thư từ một người Scotland đầy giận dữ nói rằng: "ông nói chữ 'E' là England (Anh Quốc), nhưng một phần của nó được chế tạo tại Scotland." |
On the first day of the convention, the college security police braced themselves for the usual number of irate and uncooperative delegates, such as they experienced with other sorts of conventions. Vào ngày đầu của hội nghị, cảnh sát của đại học chuẩn bị để đối phó với những đại biểu hay nổi giận và không chịu hợp tác, như họ thường gặp khi có những hội nghị khác. |
After leaving an irate householder, discuss with your partner how you might have responded in a better way. Sau khi rời nhà của một người nổi giận, hãy thảo luận với bạn đồng hành về cách anh chị có thể đáp lại tốt hơn. |
Initial Call: (2 min. or less) wp16.5 cover —Respond to an irate householder. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) wp16.5 bài trang bìa—Đáp lại một chủ nhà nổi giận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.