intestato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intestato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intestato trong Tiếng Ý.
Từ intestato trong Tiếng Ý có các nghĩa là giày xéo, gạt ra một bên, cho ngựa giày xéo, có ghi ở đầu, không chịu nghe theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intestato
giày xéo(overridden) |
gạt ra một bên(overridden) |
cho ngựa giày xéo(overridden) |
có ghi ở đầu(headed) |
không chịu nghe theo(overridden) |
Xem thêm ví dụ
Sono anche strumenti legali a cui possono essere intestati beni e che possono gestire l’invio di aiuti umanitari, stipulare contratti per l’uso di locali per le assemblee di distretto e via dicendo. Các thực thể này cũng được sử dụng làm công cụ pháp lý để giải quyết những vấn đề liên quan đến quyền sở hữu bất động sản, các nỗ lực cứu tế, hợp đồng thuê mướn chỗ tổ chức đại hội, v.v... |
Le congregazioni o i singoli individui non dovrebbero usare i logo o i nomi degli enti legali dell’organizzazione, o imitazioni d’essi, nelle Sale del Regno e nelle loro insegne, nella carta intestata, negli oggetti personali e così via. Các hội thánh và cá nhân không nên dùng logo hay tên có thực thể pháp lý của Hội hoặc những dạng tương tự như thế tại Phòng Nước Trời, trên bảng, lá thư, những vật dụng cá nhân v.v. |
L'ultimo appartenente ad una holding... intestato a Jacob Veech. Tài khoản cuối cùng thuộc về 1 công ty cổ phần được đăng ký bởi Jacob Veech. |
Così ho depositato un assegno di 100 milioni di dollari intestato alla United Fusion. Thế nên bố viết tấm séc 100 triệu đô la... chuyển cho United Fusion. |
In Italia gli assegni dovrebbero essere intestati a “Congregazione Cristiana dei Testimoni di Geova”. Ngân phiếu gửi đến địa chỉ trên nên đề trả cho “Watch Tower”. |
5 E se egli trasgredisce e non è più ritenuto degno di appartenere alla chiesa, non avrà facoltà di reclamare quella porzione che ha consacrato al vescovo per i poveri e i bisognosi della mia chiesa; perciò non si terrà il dono, ma avrà diritto soltanto a quella porzione che gli è stata intestata. 5 Nếu kẻ đó phạm giới và không được coi là xứng đáng thuộc về giáo hội, thì kẻ đó sẽ không có quyền đòi hỏi phần tài sản của mình đã dâng hiến cho vị giám trợ để cấp phát cho người nghèo khó và túng thiếu trong giáo hội của ta; vậy kẻ đó không được lấy lại tặng vật này, mà chỉ có quyền đòi hỏi phần tài sản được chuyển nhượng lại cho kẻ đó mà thôi. |
L'unico motivo per cui ballo con lui, e'un sostanzioso assegno che ha intestato al CNRI. Và lý do duy nhất em nhảy với anh ta là vì anh ta sẽ viết cho CNRI một tấm séc khổng lồ. |
Ti abbiamo intestato tutti i suoi beni. chúng tôi đã chuyển hết những thứ còn giữ lại cho cậu. |
O che hanno trovato la ricevuta dell'affitta-costumi intestata a chissà chi, eh? Hay việc họ tìm thấy biên nhận thuê đồ trong túi áo khoác của anh ký tên người mà anh biết là ai rồi. |
Slade che usa una macchina intestata a lui? Slade dùng xe đứng tên hắn? |
E un assegno... da 5.000 sterline intestato al signor Sherlock Holmes. Và một tấm séc 5,000 bảng được viết dưới tên của Ngài Sherlock Holmes. |
C'è stato un incidente con un fucile intestato a tuo padre. Có một vụ án liên quan đến khẩu súng của bố cô. |
Quelle macchine sono intestate a persone morte. Mấy chiếc xe này được đứng tên và đăng kí bởi những người đều đã chết. |
E non posso disputare la loro ammissibilità, perché li ha intestati a se stesso. Và em còn không dám đưa nó vào bằng chứng vì anh ta viết cho chính anh ta. |
Cerca tra le targhe che ti ha dato la polizia e trova quelle intestate ad una donna. Cô chạy biển số mà cảnh sát cho cô và tìm bất cứ xe nào được đăng kí cho 1 phụ nữ. |
Quando controlleranno, sembrerà che sia tutto intestato a me. Nhưng khi chuyện này tiết lộ ra, sẽ có vẻ như anh sở hữu chúng. |
In questo periodo, Saladino costituì il Monte degli Ulivi come una waqf intestata a due sceicchi, al-Salih Wali al-Din e Abu Hasan al-Hakari. Trong thời gian này Saladin biến Núi Olives thành một waqf trao cho hai Sheikh al-Salih Wali al-Din và Abu Hasan al-Hakari. |
Il garage é vuoto, ma c'é una Cadillac intestata a Patrick Gates. Gara trống rỗng, nhưng có một chiếc Cadilac được đăng ký bởi Patrick Gates. |
In seguito trovò in fondo al cestino alcune foto di una ragazzina e delle lettere scritte su carta intestata dei campi di concentramento. Sau này, bà tìm thấy ở đáy hộp một vài tấm hình của một bé gái và những lá thư viết bằng những phương tiện của trại tập trung. |
Mamma, hai intestato la casa a me. Mẹ, mẹ cho con đứng tên ngôi nhà. |
Faizan Peerzada e il workshop del Teatro Rafi Peer intestato a suo padre per anni ha promosso le arti dello spettacolo in Pakistan. Faizan Peerzada và cửa hàng Rafi Theatre được đặt tên theo cha của anh ấy trong nhiều năm khích lệ cho nghệ thuật biểu diễn tại Pakistan. |
Tutto quello che era intestato a lui non e'piu'stato usato dall'anno successivo all'omicidio di Riley Jenkins. Vì mọi thứ trong tên hắn mất hiệu lực từ không di cư trong năm sau vụ án Riley Jenkins. |
L'intera famiglia massacrata, tranne una figlia, a cui e'ancora intestata la casa. Cả gia đình bị xóa sổ chỉ trừ cô con gái, ngôi nhà thì vẫn được sở hữu dưới tên cô ấy. |
E'possibile che tua madre ti abbia intestato la casa? Có khi nào mẹ cậu cho cậu đứng tên sở hữu căn nhà không? |
E con " l'ho intestata a nome suo " intendi... " Lập dưới tên của anh ta " nghĩa là? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intestato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intestato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.