instead of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instead of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instead of trong Tiếng Anh.
Từ instead of trong Tiếng Anh có nghĩa là thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instead of
thay vìadverb (in lieu of; in place of; rather than) She seemed to be wallowing in her grief instead of trying to recover from the disaster. Cô ấy dường như vẫn đắm chìm trong đau khổ, thay vì phải bình tĩnh lại sau điều bất hạnh. |
Xem thêm ví dụ
Instead of doing that actually, we've developed some fish sticks that you can feed the fish. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
(Romans 10:2) They decided for themselves how to worship God instead of listening to what he said. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
He learned that bacteria could use sulfate as a terminal electron acceptor, instead of oxygen. Ông tìm ra rằng vi khuẩn có thể sử dụng sulfate như là chất nhận điện tử cuối cùng, thay cho oxy. |
Instead of just doing it he showed him how and helped him to do it himself. Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì. |
What if instead of calling them fears, we called them stories? Sẽ thế nào khi thay vào việc gọi chúng là nổi sợ, chúng ta gọi chúng là những câu chuyện? |
Think of “we” instead of “me” Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi” |
A few will give up instead of holding out to the end. Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng. |
We'll give her two things to track instead of one. Chúng ta tách ra để lỡ khi bị phát hiện chúng chỉ phát hiện được một nhóm. |
Instead of Cauchy's argument principle, the original paper by Harry Nyquist in 1932 uses a less elegant approach. Thay vì nguyên lý argument của Cauchy, tài liệu gốc của Harry Nyquist vào năm 1932 sử dụng một cách tiếp cận ít thanh lịch hơn. |
Such men would truly be “hating unjust profit” instead of seeking or loving it. Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó. |
Instead of being offended, I've been wondering if he's right. Thay vì cảm thấy bị xúc phạm, tôi đang suy nghĩ liệu anh ta nói đúng hay không. |
So, instead of worrying about them, you just take that. Thế nên, thay vì lo lắng về chúng, bạn hãy nắm lấy điều này. |
Instead of hoeing, some cultures use pigs to trample the soil and grub the earth. Thay vì cày, một số nền nông nghiệp sử dụng lợn để đạp đất và ủi đất. |
Imagine if instead of facing that, they could actually face the regeneration of that limb. Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó |
What if instead of making art without thinking, he said, " You know what? Nếu thay vì tạo ra nghệ thuật mà không suy nghĩ, anh ta nói, " Biết gì không? |
Danker, it means “remain instead of fleeing . . . , stand one’s ground, hold out.” Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”. |
Instead of just covering the material during a family study, wise parents employ the art of teaching. Thay vì chỉ học lướt qua tài liệu, cha mẹ khôn ngoan nên vận dụng nghệ thuật giảng dạy. |
‘Maybe he sits on the porch and looks at us instead of Miss Stephanie. “Có lẽ ông ngồi ở hàng hiên và nhìn tụi mình thay vì cô Stephanie. |
So instead of just butchering the body, I'd like to do more clinically meaningful dissections. Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn. |
Instead of trusting in Jehovah, they became fearful and murmured against Moses. Thay vì tin cậy Đức Giê-hô-va, họ trở nên sợ hãi và lầm bầm về Môi-se. |
What helps our words to be ‘a bubbling torrent of wisdom’ instead of a babbling brook of trivialities? Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? |
Instead of taking a small bodyguard, Ndofa's taking the Simbas with him. Thay vì đem theo một nhóm cận vệ nhỏ, Ndofa sẽ đem theo trung đoàn Simbas. |
(Proverbs 15:1) Badly chosen words can easily result in pain and anger instead of gratitude. (Châm-ngôn 15:1) Lời nói thiếu suy nghĩ có thể dễ làm đau lòng và gây nên sự giận dữ thay vì lòng biết ơn. |
Arwinss also allows the user to optionally use a remote X server instead of a local display. Arwinss cũng cho phép người dùng tùy chọn sử dụng một X server từ xa thay vì hiển thị cục bộ. |
Instead of taking off, she falls back and she grabs Paula Radcliffe, and says, " Come on. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instead of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới instead of
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.