rather than trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rather than trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rather than trong Tiếng Anh.
Từ rather than trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn là, thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rather than
hơn làadposition (instead of, in preference to) I'm thinking we should investigate sooner rather than later. Tôi nghĩ chúng ta nên điều tra sớm hơn là muộn. |
thay vìadposition (instead of, in preference to) Lessons are organized by scripture block rather than by topics. Các bài học được sắp xếp theo các đoạn thánh thư thay vì theo đề tài. |
Xem thêm ví dụ
And that's why designers, more and more, are working on behaviors rather than on objects. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Military might rather than civil authority dominated the government. Quân sự thay vì dân sự đã thống trị triều đình. |
Loving pleasures rather than God. —2 Timothy 3:4. Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4. |
Rather than become ensnared by the desire for wealth, I made plans to pioneer. Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
Because the Spirit almost always speaks to our minds and to our hearts5 rather than to our ears. Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe. |
“We Must Obey God as Ruler Rather Than Men” “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” |
Many peasants chose to slaughter their livestock rather than give them to collective farms. Trong nhiều trường hợp nông dân chống đối lại quá trình này và thường giết thịt những con vật nuôi của họ hơn là đưa chúng vào các nông trại tập thể. |
Rather than your saying memorized phrases over and over again, the Bible encourages heartfelt expressions in prayer. 22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng. |
Rather than spend the war in a French prison hulk in Hudson Bay, they'd fight to the end. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
The local pronunciation, however, has remained Ah-LO-wa rather than Ah-LO-ha. Tuy nhiên phát âm địa phương vẫn giữ nguyên là Ah-lowwa hơn là Ah-lo-ha. |
One is: “We must obey God as ruler rather than men.” Một là: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”. |
It begins eating at the neck and chest, rather than the midsection. Nó bắt đầu ăn ở cổ và ngực, thay vì ở giữa. |
So again, what we focus on is prevention rather than treatment, at first rate. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
Menstrual education should be viewed as a continuing process rather than as a one-time discussion. Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi. |
However, she appeared to be relying too much on herself rather than on Jehovah. Tuy nhiên, dường như cô ấy quá dựa vào sức riêng của mình thay vì nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Incheon Subway's construction period was shortened rather than planned 2018 completion. Tàu điện ngầm Incheon thời gian xây dựng đã được rút ngắn hơn dự kiến hoàn thành năm 2018. |
Those young men were willing to suffer and die rather than ruin their relationship with God. Những chàng trai này sẵn sàng chịu khổ và chấp nhận cái chết, chứ không chịu hủy hoại mối liên lạc với Đức Chúa Trời. |
The owner of beneficial rights in an LLC is known as a "member," rather than a "shareholder.” Chủ sở hữu các quyền có lợi trong công ty trách nhiệm hữu hạn được gọi là "thành viên", chứ không phải là "cổ đông".” |
Most bills, however, are referred to standing committees rather than legislative committees. Tuy nhiên, hầu hết các dự luật được đề cập đến các ủy ban thường trực chứ không phải là các cơ quan lập pháp. |
These islands, however, were acquired as colonies rather than prospective states. Tuy nhiên các đảo này được thu phục như là các thuộc địa hơn là các tiểu bang tương lai. |
Somnolence is often viewed as a symptom rather than a disorder by itself. Buồn ngủ thường được xem như một triệu chứng chứ không phải là một rối loạn. |
Jordanes claims, however, that Aemilian's troops plundered Roman territory, rather than keep the tribute of the Goths. Tuy nhiên theo như Jordanes cho biết thì đại quân của Aemilianus chỉ kéo đi cướp phá bên trong lãnh thổ La Mã hơn là chiếm đoạt cống phẩm của người Goth. |
(Isaiah 29:13) Rather than conform to God’s standards of goodness, they began practicing what was bad. (Ê-sai 29:13) Thay vì tuân theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều tốt, họ bắt đầu thực hành những việc xấu. |
I feel like I'm living my life rather than actually just racing through it. Tôi cảm thấy mình đang sống cuộc đời mình hơn là chỉ chạy đua qua nó. |
From the location of the deposits it is assumed that it preferred clay rather than sandy soils. Từ vị trí của các mỏ, giả định rằng nó có tập tính thích đất sét hơn là đất cát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rather than trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rather than
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.