information system trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ information system trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ information system trong Tiếng Anh.
Từ information system trong Tiếng Anh có nghĩa là hệ thống thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ information system
hệ thống thông tinnoun (combination of information, resources, activities and people that support tasks in an organization; group of components that interact to produce information) |
Xem thêm ví dụ
There is a wide variety of market information systems or services. Có rất nhiều hệ thống thông tin thị trường hoặc dịch vụ. |
Information systems that would assist managers with other parts of the manufacturing process, MRPII, followed. Các hệ thống thông tin sẽ hỗ trợ các nhà quản lý với các phần khác của quy trình sản xuất, MRPII, theo sau. |
Population Information System (in Finnish and Swedish). Väestötietojärjestelmä (bằng tiếng Phần Lan and Swedish). |
Maintaining information systems in organizations. Quản trị hệ thống thông tin trong tổ chức. |
Listen to Susan Trainer, senior information systems recruiter with RJS Associates in Hartford, Connecticut. Hãy nghe ý kiến của Susan Trainer, chuyên gia tuyển dụng nhân sự cấp cao của Hiệp hội RJS ở Hartford, bang Connecticut. |
In this formal model, the entities in an information system are divided into subjects and objects. Trong mô hình chính thức này, các chủ thể trong hệ thống thông tin được chia thành các đối tượng và các đối tượng. |
Training as such is not enough for adopting an information system. Đào tạo như vậy là không đủ cho việc áp dụng một hệ thống thông tin. |
She received a master's degree in Information System from the University of Maryland. Cô nhận bằng thạc sĩ về Hệ thống thông tin từ Đại học Maryland. |
Market information systems play an important role in agro-industrialisation and food supply chains. Hệ thống thông tin thị trường đóng một vai trò quan trọng trong chuỗi công nghiệp hóa và cung ứng thực phẩm. |
Three subspecies have been proposed, but are not recognized in the Integrated Taxonomic Information System (ITIS). 3 phân loài của trăn gấm đã được đề xuất, tuy nhiên chúng chưa được công nhận bởi Hệ thống thông tin phân loài hợp nhất (Integrated Taxonomic Information System - ITIS). |
Later on, HCC offered three Bachelor degree programs in Applied Electrical Engineering, Computer Science, and Management Information Systems. Về sau GCC có ba chương trình cử nhân về kỹ thuật điện tử ứng dụng, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản trị. |
The first course on Architectural Records, Inventories, and Information Systems for Conservation (ARIS) begins. Khóa học đầu tiên về tư liệu kiến trúc, kiểm kê và các hệ thống thông tin trong lĩnh vực bảo tồn (ARIS) bắt đầu. |
This was the first instance of an integrated management information system. Đây là ví dụ đầu tiên của một hệ thống thông tin quản lý tích hợp. |
2003: Barcelona, Spain - Theme: Link between people, information, systems, and devices, using Web services and.NET as the springboard. 2003: Barcelona, Tây Ban Nha - Chủ đề: Kết nối giữa con người, thông tin, hệ thống và thiết bị, sử dụng dịch vụ Web và công nghệ.NET như một springboard. |
Placement Opportunity Information System (POIS) Hệ thống thông tin cơ hội về vị trí (POIS) |
MIS Quarterly: Management Information Systems. Ngành Hệ thống thông tin quản lý: Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin (HTTT). |
Without better protection of computer and information systems . Bỏ ngỏ việc bảo vệ tốt hơn các hệ thống máy tính và thông tin của họ . |
She studied Geography Information System (GIS) at the University of Maryland. Cô đã học Hệ thống Thông tin Địa lý (GIS) tại Đại học Maryland. |
The health characteristics of a community are often examined using geographic information system (GIS) software and public health datasets. Các đặc điểm sức khỏe của một cộng đồng thường được kiểm tra bằng phần mềm hệ thống thông tin địa lý (GIS) và các tập dữ liệu y tế công cộng. |
The auditing staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified information systems auditors, and other credentialed professionals. Các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp, và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
In an Information Systems (IS) environment, an audit is an examination of information systems, their inputs, outputs, and processing. Trong môi trường hệ thống thông tin (IS), kiểm toán là một sự kiểm soát hệ thống thông tin, đầu vào, đầu ra và các quá trình xử lý. |
Query languages or data query languages (DQLs) are computer languages used to make queries in databases and information systems. Ngôn ngữ truy vấn (tiếng Anh: Query languages) là tên gọi chung để chỉ các ngôn ngữ máy tính được dùng để tạo các truy vấn trong các cơ sở dữ liệu và các hệ thống thông tin. |
In addition, the credit information system has been improved, allowing borrowers to examine their own credit report and correct errors. Ngoài ra, hệ thống thông tin tín dụng cũng được cải thiện, cho phép người đi vay được kiểm tra báo cáo tín dụng về họ và được quyền sửa chữa các thông tin sai lệch. |
Both financial accounting and managerial accounting depend upon a strong information system to reliably capture and summarize business transaction data . Cả kế toán tài chính và kế toán quản trị đều dựa vào một hệ thống thông tin vững chắc để thu thập và tổng hợp dữ liệu giao dịch của doanh nghiệp một cách đáng tin cậy . |
Recent advances in both the fields of meteorology and geographic information systems have made it possible to devise finely tailored weather maps. Những tiến bộ gần đây trong cả hai lĩnh vực khí tượng học và các hệ thống thông tin địa lý đã giúp bạn có thể tạo bản đồ thời tiết phù hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ information system trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới information system
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.