informant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ informant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informant trong Tiếng Anh.
Từ informant trong Tiếng Anh có nghĩa là người cung cấp tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ informant
người cung cấp tinnoun We've got a police informant inside of Yuri's organization. Chúng tao có người cung cấp tin trong tổ chức của Yuri. |
Xem thêm ví dụ
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
Timestamps are required to indicate when the review was written and can include date, time and timezone information, eg. Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Use the information in the first and last paragraphs for a brief introduction and conclusion. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
informants are all around us. Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta. |
GridWise – A DOE OE program focused on developing information technology to modernize the U.S. electrical grid. GridWiseMột chương trình DOE OE tập trung vào việc phát triển công nghệ thông tin để hiện đại hóa lưới điện của Mỹ. |
If you don't know about checkers, you can check the Web and Google it to find a little more information about checkers. Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker |
Marshall separately calls Zoey and Ted, informing them of their feelings for each other and also telling Ted about Zoey's divorce, and the two then embrace and kiss. Marshall gọi riêng cho cả Zoey và Ted, xác nhận tình cảm của cả hai và cũng nói cho Ted biết về việc Zoey li hôn, cả hai sau đó ôm lấy nhau và hôn nhau. |
Prominence is also based on information that Google has about a business from across the web (such as links, articles and directories). Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
I don't know, but I'll be sure to keep you informed. nhưng tôi chắc chắn sẽ thông báo với cậu. |
For more information on depression, see Volume 1, chapter 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
The March 11 earthquake shifted Oshika Peninsula by 5.3 m (17 ft) towards the epicenter and lowered it by 1.2 m (3.9 ft), according to the Geospatial Information Authority in Tsukuba. Trận động đất ngày 11 tháng 3 đã di chuyển bán đảo Oshika 3,5 m về phía tâm chấn và hạ thấp nó 1,2 m, theo thông tin từ Ban quản lý ở Tsukuba. |
Note: On Pixel phones, you can't move the 'At A Glance' information at the top of your screen. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
You kill me before they verify the information, you'll be in violation of your agreement. Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy.. |
If your hotel has recently rebranded, you can update your business name by editing your business information. Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
Hypertext databases are particularly useful for organizing large amounts of disparate information. Cơ sở dữ liệu siêu văn bản đặc biệt hữu ích để tổ chức một lượng lớn thông tin khác nhau. |
Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education). Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục). |
This explanation updates the information discussed on page 57, paragraph 24, of the Daniel’s Prophecy book and depicted in the charts on pages 56 and 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
For more information, see chapters 12 and 19 of this book, What Does the Bible Really Teach?, published by Jehovah’s Witnesses. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.) Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.) |
On April 8, Vu Duc Trung and Le Van Thanh, who have been held by Hanoi police since June 2010, will be tried for broadcasting information from an illicit house-based radio station about the Falun Gong religion. Vào ngày 8 tháng Tư, Vũ Đức Trung và Lê Văn Thành, bị công an Hà Nội bắt từ tháng Sáu năm 2010, sẽ bị xử vì đã phát sóng thông tin từ đài lắp trái phép tại nhà về Pháp Luân Công. |
13 A couple witnessed informally to a coworker. 13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp. |
Writing the interpretations of symbols, cross references, and other information in your scriptures can make it easier for you to understand the scriptures and teach from them later. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới informant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.