incredulous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incredulous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incredulous trong Tiếng Anh.
Từ incredulous trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoài nghi, không tin, ngờ vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incredulous
hoài nghiadjective Mr Shapiro said his client was " scared and incredulous " . Ông Shapiro cho biết thân chủ của ông " sợ hãi và hoài nghi " . |
không tinadjective and I say, with some level of incredulity, và nói với vẻ không tin tưởng, |
ngờ vựcadjective We know that because of their incredulity they did not survive the Flood (see Genesis 6–7). Chúng ta biết rằng vì lòng họ ngờ vực nên họ đã không sống qua được Cơn Lụt (xin xem Sáng Thế Ký 6–7). |
Xem thêm ví dụ
When reports of this great change reached them, other animals everywhere were incredulous. Khi tin tức về sự thay đổi động trời này đến tai chúng, những con thú khác ở khắp nơi đều hoài nghi. |
An incredulous female friend asked a young adult woman, committed to living the law of chastity, how it was possible that she had never “slept with anybody.” Một người bạn lòng đầy hoài nghi hỏi một thiếu nữ, cam kết tuân giữ luật trinh khiết: làm sao mà người thiếu nữ vẫn chưa từng “ngủ với ai.” |
16 Sometimes Jehovah gives his servants more than they could possibly expect, leaving them almost incredulous with joy. 16 Đôi khi Đức Giê-hô-va ban cho tôi tớ ngài nhiều hơn những gì họ có thể mong đợi, khiến họ có được niềm vui không thể ngờ. |
Besides, you can tell them that you have full confidence in me, and they will not be more incredulous than you.’ Vả lại, ông có thể nói với họ rằng ông hoàn toàn tin tưởng ở tôi, và họ sẽ không kém tin tôi hơn ông đâu |
Incredulously, they respond: “Rabbi, just lately the Judeans were seeking to stone you, and are you going there again?” Bán tin bán nghi, họ đáp: “Thưa thầy, hôm trước dân Giu-đa tìm ném đá thầy, thầy còn trở lại nơi họ sao!” |
I scamper down, I go into the wheelhouse and I say, with some level of incredulity, Tôi đi nhanh vào buồng lái và nói với vẻ không tin tưởng, |
I scamper down, I go into the wheelhouse and I say, with some level of incredulity, "Captain -- OSHA?" Tôi đi nhanh vào buồng lái và nói với vẻ không tin tưởng, "Thuyền trưởng, cơ quan quản lí an toàn lao động OSHA." |
When utilitarians tell them that all pleasures and pains felt by members of our biological species are equally relevant to moral deliberation, or when Kantians tell them that the ability to engage in such deliberation is sufficient for membership in the moral community, they are incredulous. Khi những người sử dụng nói với họ rằng tất cả những thú vui và nỗi đau mà các thành viên của loài sinh vật của chúng ta cảm thấy đều có liên quan như nhau đối với sự cân nhắc đạo đức, hoặc khi Kantian nói với họ rằng khả năng tham gia vào sự cân nhắc như vậy là đủ để trở thành thành viên trong cộng đồng đạo đức, họ không thể tin được. |
Big discoveries are protected by public incredulity." Những khám phá lớn được bảo vệ bởi sự hoài nghi của công chúng". |
In 2007, filmmaker Manchán Magan found few speakers and some incredulity while speaking only Irish in Dublin. Vào năm 2007, nhà làm phim Manchán Magan chỉ tìm thấy một số ít người bản ngữ và cảm thấy không tin tưởng việc chỉ nói tiếng Ireland tại Dublin. |
Incredulous, he pulled harder, and before long he could see a great mass of fish wriggling within the mesh! Vì không thể tin nổi nên ông càng kéo mạnh hơn, rồi chẳng mấy chốc ông thấy có rất nhiều cá vùng vẫy trong lưới! |
They give me an incredulous look and say, “Well, I have to do it, so I put it over there.” Họ nhìn tôi bằng ánh mắt nghi ngại, và nói: “Thì tôi phải làm, nên tôi đặt nó ra đấy.” |
Also Henry Olcott proclaimed that the Theosophists must break "the walls of incredulous and despotic Western science." Cũng như Henry Olcott tuyên bố rằng những nhà huyền minh học phải phá vỡ "các bức tường của hoài nghi và chuyên chế khoa học phương Tây." |
Given the spiritual and moral bankruptcy of those days, it is easy to see how Noah’s family could have become the laughingstock of incredulous neighbors and the object of abuse and ridicule. Xét rằng thế gian thời đó bị bại hoại về luân lý và thiêng liêng, thật dễ hiểu là gia đình Nô-ê có thể trở nên trò cười cho những người láng giềng không tin và đối tượng bị ngược đãi và chế giễu như thế nào. |
From the beginning, there has been incredulity over Polo's sometimes fabulous stories, as well as a scholarly debate in recent times. Ngay từ đầu giới học giả đã dấy lên sự nghi ngờ về các câu truyện đôi khi hoang đường của Polo, cũng như một cuộc tranh luận học thuật trong thời gian gần đây. |
We know that because of their incredulity they did not survive the Flood (see Genesis 6–7). Chúng ta biết rằng vì lòng họ ngờ vực nên họ đã không sống qua được Cơn Lụt (xin xem Sáng Thế Ký 6–7). |
The accusations were eventually dismissed as a fabrication and Fenwick executed – the King himself had remained incredulous – but it was not until 1698, a year after the Treaty of Ryswick brought an end to the Nine Years' War, that the corner was finally turned in William's and Marlborough's relationship. Cáo buộc này cuối cùng bị bác (Fenwick vẫn bị xử tử) nhưng chỉ tới năm 1698, một năm sau khi Hiệp ước Ryswick chấm dứt Chiến tranh Chín năm, thì mối quan hệ giữa William và Marlborough mới ấm lên. |
Affected by the solemnity of the scene, there was a wondering gaze of incredulous curiosity in his countenance. Bị ảnh hưởng bởi sự trang nghiêm của cảnh, có một cái nhìn tự hỏi của hoài nghi sự tò mò trong diện mạo của mình. |
This means that a lot of people are just left completely dissatisfied and incredulous when I attempt to explain consciousness. Điều này có nghĩa là nhiều người đã bị làm cho không hài lòng và hoài nghi khi tôi thử giải thích sự nhận thức. |
" For five days , not one person who works there bothered to read the very obvious ID tags and call me ! " a still-incredulous Mitchell noted . " Trong vòng năm ngày , không một người nào làm việc ở đó lo đọc tấm thẻ nhận dạng ghi rất rõ ràng này và gọi cho tôi cả ! " Mitchell vẫn còn hoài nghi nhắc lại . |
They laugh, incredulous. Họ cười, đầy hoài nghi. |
When I explained to her that I was with a woman instead of a man, she was incredulous, and she asked me a lot of questions about my parents' reactions and whether I was sad that I'd never be able to have children. Khi giải thích với bà ấy tôi ở bên 1 người phụ nữ thay vì 1 người đàn ông, bà ấy đã hoài nghi, và hỏi tôi rất nhiều về phản ứng của cha mẹ tôi và liệu tôi có buồn vì tôi sẽ không bao giờ có khả năng có con. |
I cried, unable to hide my incredulity. -Tôi sửng sốt và không giấu được sự nghi ngờ của mình. |
I was incredulous, " Are you sure this is our child? " Tôi ngờ là " Có chắc đây là con chúng ta không? " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incredulous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incredulous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.