incomprehensible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incomprehensible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incomprehensible trong Tiếng Anh.
Từ incomprehensible trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó hiểu, không thể hiểu nổi, không thể hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incomprehensible
khó hiểuadjective Like many of us, she has had a life filled with sorrows, afflictions, and incomprehensible joy. Giống như nhiều người trong chúng ta, bà đã có một cuộc sống vô cùng đau khổ, buồn phiền, và niềm vui khó hiểu. |
không thể hiểu nổiadjective |
không thể hiểu đượcadjective Liking it is incomprehensible to people from other countries. "Món ngon" không thể hiểu được với người đến từ các nước khác. |
Xem thêm ví dụ
However, Calvin too considered God’s choice to be arbitrary, even incomprehensible. Tuy nhiên, Calvin cũng nghĩ Đức Chúa Trời lựa chọn độc đoán, và không ai có thể hiểu sự lựa chọn của Ngài. |
Well, for the purposes of this parable, it is supposed to be incomprehensible; it is supposed to be beyond our ability to grasp, to say nothing of beyond our ability to repay. Vâng, với mục đích của truyện ngụ ngôn này, con số này được cho là không thể hiểu được; nó được cho là vượt quá khả năng của chúng ta để hiểu, chưa nói là vượt quá khả năng của chúng ta để hoàn trả. |
I remember the instructor’s comment as if it were yesterday, “Your gestures and your enthusiasm are excellent, but your English is totally incomprehensible!” Tôi nhớ như in lời của một giảng viên: “Anh có điệu bộ và thể hiện sự nhiệt tình rất tốt, nhưng tiếng Anh của anh thì tôi chẳng hiểu được gì cả!”. |
With his customary expression of befuddlement and utter incomprehension. Với vẻ mặt thường thấy... của sự bối rối và không thể hiểu trọn vẹn. |
If someone parodies an artist's song, presenting her incomprehensible vibratto as the best reason not to buy her album, the producer can claim that the normal use of the original work has been affected. Nếu một người nào nhại lại một bài hát của một nghệ sỹ, trình diễn chất giọng ngân vang khó hiểu của cô ta như một lý do để không nên mua an- bum của cô ta thì nhà sản xuất có thể tuyên bố việc sử dụng tác phẩm gốc đã bị ảnh hưởng. |
The incomprehensible character resembled a professor of mathematics carrying out a demonstration for his students. Con người khó hiểu này có dáng vẻ một giáo sư toán học đang chứng minh một định lý trước học trò của mình. |
I thought Zhuge Zhengwo had some incomprehensible power, but the whole time he's been relying on a mind-reading girl! Vẫn cho rằng Gia Cát Chính Ngã thần thông quảng đại như vậy. một cô gái biết đọc nhân tâm. |
Things hitherto incomprehensible became clear. Những điều khi trước không hiểu được nay thành rõ ràng. |
Then, in a way incomprehensible to us, He took up that body which had not yet seen corruption and arose in that glorious immortality which made Him like His resurrected Father. Rồi, trong một cách khó hiểu đối với chúng ta, Ngài tiếp nhận thể xác chưa bị thối rữa đó và sống lại trong sự bất diệt vinh quang mà làm cho Ngài giống như Cha phục sinh của Ngài. |
A Dunkin Donuts blackface ad aired on Thai television in 2013, causing a stir in Western media, which was met for the most part with incomprehension in Thailand. Một quảng cáo Dunkin Donuts với bộ mặt đen được chiếu trên truyền hình vào năm 2013, gây náo động trong phương tiện truyền thông phương Tây, hầu như không thể hiểu được ở Thái Lan. |
The law in Kafka's works, rather than being representative of any particular legal or political entity, is usually interpreted to represent a collection of anonymous, incomprehensible forces. Pháp luật trong văn Kafka, thay vì có tính đại diện cho bất kì thực thể chính trị hay tư pháp cụ thể nào, thường được diễn giải như biểu hiện một tập hợp những thế lực vô danh, không thể hiểu thấu được. |
Festus then had to compose a statement of the case for the emperor, but for Festus, the charges involved incomprehensible complexities of Jewish law. Giờ đây Phê-tu phải viết trình vụ việc lên hoàng đế, nhưng các lời kiện cáo có liên quan tới các điều luật rối rắm của người Do Thái thì ông không tài nào hiểu nổi. |
When that battle is over, people everywhere will view war as incomprehensible and repulsive. Sau khi Ha-ma-ghê-đôn kết thúc, người ta ở khắp mọi nơi sẽ xem chiến tranh là một điều không thể hiểu được và đáng ghê tởm. |
MGM's first order of business was to provide her with a speech coach, as her Carolina drawl was nearly incomprehensible to them. Lệnh đầu tiên của hãng MGM là cho cô một thầy luyện giọng, vì giọng miền Carolina lè nhè của cô rất khó nghe hiểu. |
They implied that we could never know God at all because he is completely incomprehensible. Họ ngụ ý rằng chúng ta không bao giờ biết bất cứ điều gì về Đức Chúa Trời vì ngài vô cùng huyền bí. |
* God is our Father, and we are created in His image versus not literally our Father; He is incomprehensible, unknowable * Thượng Đế là Đức Chúa Cha chúng ta, và chúng ta được tạo ra theo hình ảnh của Ngài, thật sự trái với việc Đức Chúa Cha không thể hiểu nổi, không thể biết được |
" An economist is a man who states the obvious in terms of the incomprehensible. " " Một nhà kinh tế là một người đàn ông những người nói rõ ràng về sự không thể hiểu. " |
The incomprehensible suffering of Jesus Christ ended sacrifice by the shedding of blood, but it did not end the importance of sacrifice in the gospel plan. Nỗi đau khổ không thể hiểu nổi của Chúa Giê Su Ky Tô kết thúc sự hy sinh bằng cách đổ máu, nhưng điều đó không kết thúc tầm quan trọng của sự hy sinh trong kế hoạch phúc âm. |
The pure Deism of the first Christians . . . was changed, by the Church of Rome, into the incomprehensible dogma of the trinity. Tín ngưỡng nguyên thủy về Đức Chúa Trời của các tín đồ đấng Christ đầu tiên... đã bị Giáo hội La-mã đổi thành tín điều Chúa Ba Ngôi không thể nào hiểu nổi. |
The structure of the human body with its trillions of cells is beyond our understanding—even the brain with which we think is incomprehensibly wonderful! Cơ thể con người được cấu tạo với hàng ngàn tỉ tế bào, vượt quá sự hiểu biết của chúng ta—ngay cả bộ não mà chúng ta dùng để suy nghĩ cũng tuyệt vời một cách khó hiểu! |
I gratefully acknowledge and testify that the incomprehensible suffering, death, and Resurrection of our Lord “bringeth to pass the condition of repentance” (Helaman 14:18). Tôi cảm tạ với lòng biết ơn và làm chứng rằng nỗi đau khổ không thể hiểu nổi, cái chết và Sự Phục Sinh của Chúa chúng ta “đem đến một điều kiện hối cải” (Hê La Man 14:18). |
(1 Corinthians 15:41) Science knows of yellow stars like our sun, also blue stars, red giants, white dwarfs, neutron stars, and exploding supernovas that unleash incomprehensible power. Khoa học biết các ngôi sao màu vàng giống như mặt trời của chúng ta, cũng có những ngôi sao màu xanh, màu đỏ, màu trắng, ngôi sao neutron, và những ngôi sao nổ (supernovas) phát ra một sức mạnh không thể hiểu thấu được. |
When Armageddon is over, people everywhere will view war as incomprehensible and repulsive Sau khi Ha-ma-ghê-đôn kết thúc, người ta ở khắp mọi nơi sẽ xem chiến tranh là một điều không thể hiểu được và đáng ghê tởm |
In contrast with what religious leaders may say, the Bible does not portray God’s permission of evil as incomprehensible. Trái ngược với những điều các nhà lãnh đạo tôn giáo nói, Kinh Thánh không mô tả việc Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra là điều khó hiểu. |
Like many of us, she has had a life filled with sorrows, afflictions, and incomprehensible joy. Giống như nhiều người trong chúng ta, bà đã có một cuộc sống vô cùng đau khổ, buồn phiền, và niềm vui khó hiểu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incomprehensible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incomprehensible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.