inattentive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inattentive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inattentive trong Tiếng Anh.
Từ inattentive trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiếm nhã, không chú ý, không lưu tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inattentive
khiếm nhãadjective |
không chú ýadjective |
không lưu tâmadjective |
Xem thêm ví dụ
While there are plenty of large signs, flashing lights, and rumble strips alerting motorists to this turn, there have still been a large number of crashes resulting from inattentive motorists. Mặc dù có nhiều biển dấu lớn, đèn chớp, và dải rung cảnh báo người lái xe về khúc cong này nhưng vẫn có nhiều vụ tai nạn xảy ra do người lái xe bất cẩn. |
Moreover, citizens from one village may be unwilling to have their local services run by an executive located in another village, whom they may consider unaware of or inattentive to their local needs. Hơn nữa, các công dân từ một làng này có thể không ưng thuận để các dịch vụ địa phương được điều hành bởi một viên chức hành chính ở một ngôi làng khác vì họ nghĩ rằng viên chức hành chính này không để ý hay không quan tâm đến nhu cầu của họ. |
But when you are aware, and also aware that you are inattentive, a totally different movement takes place. Nhưng khi bạn tỉnh thức, và cũng tỉnh thức được rằng bạn không-chú ý, một chuyển động hoàn toàn khác hẳn xảy ra. |
We seem to have forgotten -- as though, with the explosion of knowledge, the whole human genome mapped out at our feet, we are lulled into inattention, forgetting that the ritual is cathartic to the physician, necessary for the patient -- forgetting that the ritual has meaning and a singular message to convey to the patient. Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân. |
So my concern is: why am I inattentive and what happens in that period of inattention? Vì vậy quan tâm của tôi là: tại sao tôi không-chú ý và điều gì xảy ra trong thời kỳ không-chú ý đó? |
The youngest boy, who is usually inattentive, was given first chance to talk and he recalled many of the points. Đứa con trai nhỏ nhất, trước đây thường luôn luôn lơ đễnh, được dịp phát biểu ý kiến trước, và nó nhớ lại nhiều điều. |
This is known as civil inattention. Đây là mong đợi trong tiềm thức mỗi người. |
Some may have fathers who are physically present but emotionally absent or in other ways inattentive or nonsupportive. Một số trẻ em có thể có người cha ở bên cạnh nhưng thiếu tình cảm hoặc bằng cách nào khác không chú ý đến hoặc không giúp đỡ chúng. |
He also helped develop the fiscal theory of the price level and the theory of rational inattention. Ông cũng đã góp phần phát triển các lý thuyết tài chính về mức giá và lý thuyết về thiếu chú ý duy lý. |
The resulting inattention to local conflicts leads to inadequate peacebuilding in the short term and potential war resumption in the long term. Sự thiếu quan tâm tới các vấn đề địa phương đã dẫn tới hậu quả tức thời là hòa bình không đủ vững mạnh, và xa hơn là nguy cơ tái bùng nổ chiến tranh. |
Similarly, if we are inattentive to the precious truths of God’s Word, we might easily drift away from Jehovah and suffer spiritual shipwreck. Tương tự thế, nếu không chú ý đến những lẽ thật quý giá của Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có thể dễ bị trôi giạt khỏi Đức Giê-hô-va và chìm đắm về thiêng liêng. |
His inattention made me feel like shouting: “Open your eyes, man! Sự vô tâm của anh ta khiến tôi muốn hét lên: “Này ông, hãy mở mắt ra! |
I had been a part of some parent-teacher conferences where the parents had verbally rebuked their children in front of teachers and counselors, berating them for their laziness, inattentiveness, and lack of motivation. Tôi đã từng tham dự một số buổi họp giữa cha mẹ và giáo viên, nơi mà cha mẹ đã khiển trách con cái của họ trước mặt các giáo viên và những người tư vấn, chỉ trích con cái họ vì đã lười biếng, không chú ý và thiếu động lực. |
Earlier in this letter, he spoke of ‘drifting away’ because of inattention. Trước đó trong thư này, ông nói về “bị trôi lạc” bởi vì sự không chú ý (Hê-bơ-rơ 2:1). |
“It is only when the mind is inattentive that the image is formed.” “Chỉ khi nào cái trí không-chú ý, hình ảnh được hình thành.” |
A famous study that demonstrated inattentional blindness asked participants whether or not they noticed a gorilla walking through the scene of a visual task they had been given. Một nghiên cứu nổi tiếng chứng minh mù không chủ ý đã hỏi những người tham gia có hay không họ nhận thấy một con khỉ đột đi qua cảnh của một nhiệm vụ trực quan mà họ đã được giao theo dõi. |
Doing so, will make the writer seem dull and inattentive. Làm như vậy, sẽ làm cho các nhà văn có vẻ ngu si đần độn và không chú ý. |
Over the centuries, Bible writers have repeatedly warned against disregarding or being inattentive to the past. Qua nhiều thể kỷ, những người viết Kinh-thánh nhiều lần cảnh cáo chớ nên bỏ qua hoặc lờ đi những chuyện quá khứ. |
Laura longed to look into them, but it would not be polite to be so inattentive to Mrs. Laura rất muốn nhìn hàng sách nhưng sẽ thiếu lịch sự khi không tỏ ra lưu tâm tới bà Woodworth. |
However, recent evidence shows that patients with ADHD performed better attentionally when engaging in inattentional blindness tasks than control patients did, suggesting that some mental deficits may decrease the effects of this phenomenon. Tuy nhiên, những bằng chứng gần đây cho thấy bệnh nhân ADHD có sự chú ý tốt hơn khi tham gia vào các nhiệm vụ mù lòa không chủ ý so với bệnh nhân kiểm soát, cho thấy một số thâm hụt về tinh thần có thể làm giảm tác động của hiện tượng này. |
But the same knife in the hands of someone inexperienced or inattentive can cause serious harm. Nhưng nếu đưa con dao ấy cho một người thiếu kinh nghiệm và lơ là thì nó có thể gây thương tích nghiêm trọng. |
However they considered that overall, there is evidence associating sceentime with poorer psychological health including symptoms such as inattention, hyperactivity, low self esteem, and behavioural issues in childhood and adolescence. Tuy nhiên, họ cho rằng về tổng thể, có bằng chứng liên quan đến việc có sức khỏe tâm lý kém hơn bao gồm các triệu chứng như vô tâm, hiếu động thái quá, lòng tự trọng thấp và các vấn đề hành vi ở thời thơ ấu và thanh thiếu niên. |
“But if the same inattention is discovered in an old man,” Johnson went on, “people will shrug up their shoulders and say, ‘His memory is going.’” Ông Johnson nói tiếp: “Nhưng nếu một người lớn tuổi tỏ ra lơ đãng giống như vậy, thì người ta sẽ nhún vai và nói: ‘Ông ta lẫn trí rồi’ ”. |
But be aware during those ten minutes that you have been inattentive. Nhưng ý thức được trong suốt mười phút kia rằng bạn đã không-chú ý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inattentive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inattentive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.