in order trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in order trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in order trong Tiếng Anh.
Từ in order trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp lệ, sẵn sàng, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in order
hợp lệadjective He showed you papers and they were in order. Ổng đã cho anh xem giấy tờ và chúng đều hợp lệ. |
sẵn sàngadjective We want to have our defenses up and our strategies all in order. Chúng ta muốn có sẵn sàng hệ thống phòng thủ và chiến lược . |
đểconjunction verb I would like to go to Austria in order to study music. Tôi muốn đi Áo để học âm nhạc. |
Xem thêm ví dụ
What is needed in order to make time for regular Bible reading? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
You need the Emperor in order to accomplish your final design. Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn. |
But in order for us to do that, we need content. Tuy nhiên, để chúng ta làm việc đó, chúng ta cần nội dung. |
In order to remove them far from their territory; Để đuổi họ ra xa lãnh thổ của họ; |
Spiking their fear by scaring them and then... killing them in order to harvest the hormones? Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao? |
Probably ended sell a thing in order pay for all my lawyers. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
We made this decision in order to simplify our policies on non-text ad formats. Chúng tôi đưa ra quyết định này để đơn giản hóa chính sách của chúng tôi về các định dạng không thuộc quảng cáo văn bản. |
However, in order to move ahead, to tackle new challenges, change is often necessary. Tuy nhiên, để tiến về phía trước, để xử trí những thách thức mới, sự thay đổi thường là cần thiết. |
Managers must understand fixed costs in order to make decisions about products and pricing. Người quản lý phải hiểu chi phí cố định để đưa ra quyết định về sản phẩm và giá cả. |
In order to get to the park, he first has to get half way to the park. Để đến công viên, trước tiên ông phải đi hết nửa đoạn đường đến đó. |
(b) How must we act in order to “keep awake”? b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”? |
Adding constraints to the formulation in order to increase the manufacturability is an active field of research. Thêm các ràng buộc vào công thức để tăng khả năng sản xuất là một lĩnh vực nghiên cứu. |
Many traders study price charts in order to identify such patterns. Nhiều thương nhân nghiên cứu biểu đồ giá để xác định các hình mẫu như vậy. |
They should travel for three or four weeks in order to visit several places in the three regions. Họ nên du lịch khoảng ba hoặc bốn tuần để đi thǎm được một số nơi trong cả ba miền. |
I'm willing to lie to the courts in order to save your life, but only under one condition: Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện: |
In order to oppose him, we need to draw close to God.—James 4:7, 8. Để chống lại hắn, chúng ta cần phải đến gần Đức Chúa Trời.—Gia-cơ 4:7, 8. |
You may need to restart your tablet in order to start getting mobile service. Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động. |
Words, written or spoken, put together in specific patterns in order to communicate information, thoughts, and ideas. Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến. |
He then reminded them that they should tackle challenging study projects in order to keep themselves spiritually watchful. Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh. |
A solid foundation must be laid early in life in order for them to achieve spiritual goals. Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ. |
What is essential in order for a young person to cultivate a personal relationship with God? Muốn vun trồng một mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời, các bạn trẻ nhất thiết phải làm gì? |
They sacrifice themselves in order to serve. Họ hy sinh mình để phục vụ. |
Justice —justice you should pursue, in order that you may keep alive.” Ngươi phải theo sự công-bình cách trọn-vẹn, để ngươi được sống”. |
Aerobic respiration requires oxygen (O2) in order to create ATP. Hô hấp hiếu khí bắt buộc phải có oxy (O2) để tạo ra ATP. |
In order to become the high priest of his new religion, Elagabalus had himself circumcised. Để trở thành thầy tư tế cấp cao cho tôn giáo mới của mình, Elagabalus đã tự cắt bao quy đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in order trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in order
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.