in due course trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in due course trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in due course trong Tiếng Anh.
Từ in due course trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng hạn, đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in due course
đúng hạnadverb |
đúng lúcadverb In due course he learns that he has been duped by the master of illusion with his sugarcoated brand of pleasure-disguised misery. Đúng lúc người này biết rằng mình đã bị kẻ chuyên lừa gạt lừa dối với nỗi đau khổ trá hình thành niềm hoan lạc. |
Xem thêm ví dụ
He wants us to come unto Him and, in due course, be embraced gloriously in His loving arms. Ngài muốn chúng ta đến cùng Ngài và, cuối cùng, được Ngài ban cho một cái ôm đầy vinh quang trong vòng tay yêu thương của Ngài. |
In due course, their efforts were rewarded. Trong quá trình đó, những nỗ lực của họ đã được đền bù. |
In due course he may get completely lost and die for lack of provisions to sustain life. Nếu làm thế thì cuối cùng người đó sẽ hoàn toàn lạc đường và chết vì thiếu những sắp đặt để duy trì sự sống. |
In due course, it may be possible for the group to become a congregation. Với thời gian, nhóm đó có thể trở thành một hội thánh. |
However, the changes are controversial so further reforms may be needed in due course. Tuy nhiên, những thay đổi này đang gây tranh cãi nên cần phải có những cải cách sâu hơn trong thời gian tới. |
And it's written, as we'll see in due course, by very skilled P. R. consultants. Và nó được viết, như chúng ta sẽ thấy sớm thôi, bởi những chuyên gia PR rất khéo léo. |
In due course collections of these came to be imbued with the ability to feed and reproduce.” Và rồi đến một lúc nào đó một nhóm các phân tử này trở thành di động được với khả năng nuôi dưỡng và sản xuất”. |
In due course, God filled this atmospheric heavens with a mix of gases vital for life. Với thời gian, Đức Chúa Trời làm đầy bầu khí quyển trên trời một hỗn hợp khí cần thiết cho sự sống. |
You'll all get the chance to say whatever it is you want to say in due course... Các ông đều có quyền nói ra ý kiến bất kỳ những gì muốn nói. vào lúc thích hợp... |
In due course Bath-sheba sent word to David that she was pregnant. —2 Samuel 11:1-5. Một thời gian sau, Bát-Sê-ba báo cho Đa-vít hay tin bà mang thai.—2 Sa 11:1-5. |
In due course, little but the fact of his assassination lingered in public memory. Trong khóa học do, ít nhưng thực tế của vụ ám sát ông nán lại trong bộ nhớ nào. |
In due course Standardbred blood was added to give the Trotter more speed while maintaining the characteristic trotting gait. Như vậy, máu lai đã được thêm vào cho Trotter tốc độ nhanh hơn trong khi duy trì chạy nước kiệu dáng đặc trưng. |
In due course the congregation was allocated the same property that had originally been offered to them in 1991! Sau một thời gian, hội thánh mua được bất động sản mà hội đồng đã đề nghị bán cho họ lúc đầu vào năm 1991! |
However, will such paradise conditions in due course be extended so as to be fulfilled in a literal way? Song, tình-trạng của “vườn đầy lạc thú” thiêng-liêng này trong tương-lai sẽ đến lúc được thực hiện theo nghĩa đen không? |
Later, when a famine struck the land, the two families moved to Egypt, and in due course they returned together. Sau này, trong xứ có một cơn đói kém, hai gia đình này dọn xuống Ê-díp-tô, và một thời gian sau họ cùng dọn trở lại Ca-na-an. |
In due course he learns that he has been duped by the master of illusion with his sugarcoated brand of pleasure-disguised misery. Đúng lúc người này biết rằng mình đã bị kẻ chuyên lừa gạt lừa dối với nỗi đau khổ trá hình thành niềm hoan lạc. |
(Amos 6:1, 4, 6, 7) And in due course the southern kingdom of Judah also fell victim to materialism. —Jeremiah 5:26-29. Và sau này dân Giu-đa ở phương nam cũng trở thành nạn nhân của sự ham mê vật chất (Giê-rê-mi 5:26-29). |
Although the King was initially suspicious of Churchill's character and motives, in due course both the King and Queen came to respect and admire him. Mặc dù nhà vua ban đầu nghi ngờ về nhân vật và động cơ của mình, nhưng trong thời gian tới, cả Vua và Hoàng hậu đều tôn trọng và ngưỡng mộ ông. |
8 In due course, Jehovah chose Israel to be his “special property out of all other peoples, . . . a kingdom of priests and a holy nation.” 8 Đến kỳ định, Đức Giê-hô-va chọn dân Y-sơ-ra-ên làm dân “thuộc riêng về [ngài]... một nước thầy tế-lễ, cùng một dân-tộc thánh”. |
But religious persecution spread to Costa Rica in due course and Rosal fled to Colombia where she established an orphanage and a refuge for women in Pasto. Nhưng cuộc đàn áp tôn giáo lan rộng đến Costa Rica trong khóa học và Rosal chạy trốn đến Colombia, nơi bà thành lập một trại trẻ mồ côi và một nơi trú ẩn cho phụ nữ ở Pasto. |
Marguerite, Laetizia, and Carolina, and minor gifts for various members of the extended family as shown in the List of Recipients, which I will elucidate in due course. Marguerite, Laetizia, và Carolina, cùng những món quà nhỏ đến các thành viên khác trong đại gia đình như được liệt kê ở đây, và tôi sẽ nêu rõ. |
The Lord strengthened them and lightened their burdens to the point they could hardly feel them upon their backs and then in due course delivered them (see Mosiah 24:8–22). Chúa đã củng cố họ và làm nhẹ gánh nặng của họ đến mức mà họ hầu như không cảm thấy gánh nặng đó trên lưng mình, và rồi cuối cùng Ngài giải thoát họ (xin xem Mô Si A 24:8–22). |
Putin supported lifting of the sanctions in due course, arguing that the UN commission first be given a chance to complete its work on the search for weapons of mass destruction in Iraq. Putin ủng hộ thực hiện việc này theo đúng trình tự, cho rằng phái bộ Liên hiệp quốc đầu tiên phải có cơ hội hoàn thành công việc tìm kiếm vũ khí hủy diệt hàng loạt tại Iraq. |
At the end of the conference, the three powers declared that they were, "mindful of the enslavement of the people of Korea, ... determined that in due course Korea shall become free and independent." Ba người tuyên bố rằng họ "chú ý tới việc người Triều Tiên bị nô lệ hóa,... quyết định vào thời điểm thích hợp Triều Tiên nên được tự do và độc lập." |
Learning from service trials of the Ki-21, the Army realized that however advanced it may have been at the time of its introduction, its new Mitsubishi bomber would in due course be unable to operate without fighter escorts. Học hỏi từ những hoạt động thử nghiệm của chiếc Ki-21, Lục quân nhận thức rằng cho dù có tiến bộ bao nhiêu vào thời đó, chiếc máy bay ném bom Mitsubishi của họ cũng không thể hoạt động mà không có máy bay tiêm kích theo hộ tống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in due course trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in due course
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.