impartial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impartial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impartial trong Tiếng Anh.
Từ impartial trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô tư, công bằng, công minh, không thiên vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impartial
vô tưadjective Others have written about them, though not always impartially. Người khác đã viết về họ, thường không được vô tư. |
công bằngadjective They too must be fair, impartial, and approachable. Họ cũng phải công bằng, không thiên vị và dễ đến gần. |
công minhadjective |
không thiên vịadjective How you too can show yourself to be impartial. Cách bạn cho thấy mình cũng không thiên vị. |
Xem thêm ví dụ
Although these officials have a legal responsibility to represent the state instead of a political party – and to carry out their duties in an impartial and neutral manner – all have acted in an openly and highly partisan manner. Dù theo pháp luật, các sĩ quan nói trên có trách nhiệm đại diện cho nhà nước chứ không phải cho một đảng phái chính trị nào – và phải thực thi nhiệm vụ một cách trung lập và không thiên vị - tất cả bọn họ đều hành động với màu sắc đảng phái công khai và rõ rệt. |
“Instead of silencing critics, the Vietnamese government should order an impartial outside assessment of its clean-up effort and deal directly with citizens in the affected areas to provide fair and transparent compensation for their losses.” “Thay vì buộc những người phê phán phải im tiếng, chính quyền Việt Nam lẽ ra cần yêu cầu một bên thứ ba kiểm định khách quan về những nỗ lực làm sạch, khắc phục sự cố của công ty này, và trao đổi trực tiếp với những người dân trong vùng bị ảnh hưởng để đảm bảo mọi thiệt hại của họ được đền bù một cách công bằng và minh bạch.” |
The final panel of jurors of this year’s VACI consists of domestic and international experts of various government agencies, international development partners, and non-governmental organizations. They have enthusiastically and impartially selected 24 most innovative and feasible initiatives, which will make practical contributions to anti-corruption work to improve transparency, integrity, and accountability. Ban giám khảo chung khảo Chương trình VACI năm nay bao gồm các chuyên gia trong nước và quốc tế đến từ nhiều cơ quan trung ương, các đối tác phát triển quốc tế, các tổ chức phi chính phủ đã làm việc nhiệt tình và công tâm để chọn ra 24 đề án sáng tạo nhất, khả thi nhất, sẽ mang lại những đóng góp thiết thực nhất cho công cuộc phòng chống tham nhũng, tăng cường tính minh bạch, trách nhiệm giải trình và liêm chính. |
Consul Antony, I am here strictly as an impartial arbiter. Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng. |
Jehovah is also impartial. Đức Giê-hô-va cũng không thiên vị. |
His victories over the Sarmatians and the Germans, the austerity of his life, and the rigid impartiality of his justice whilst he was prefect of the city, commanded the esteem of a people whose affections were engaged in favour of the more amiable Balbinus. Chiến thắng của ông trước những người Sarmatia và German, sự khổ hạnh trong cuộc đời và tính công minh cứng rắn của ông khi còn làm thị trưởng, đã kiềm chế sự quý trọng của một dân tộc mà tình cảm của họ đã dành cho việc ủng hộ Balbinus vốn hòa nhã hơn. |
If recent discussions have led to little or no agreement, the couple may ask for impartial help from a loving overseer. Nếu cặp vợ chồng đã bàn luận gần đây nhưng chỉ thỏa thuận một phần nào hay không thỏa thuận gì cả, thì họ có thể nhờ một anh giám thị đầy lòng yêu thương giúp đỡ một cách vô tư. |
How you too can show yourself to be impartial. Cách bạn cho thấy mình cũng không thiên vị. |
So he required that the elders and judges enforce the Law impartially. Thế nên ngài đòi hỏi các trưởng lão và quan xét không được thiên vị khi thực thi Luật pháp. |
Who could object, since the holy spirit of the impartial God of heaven had been poured out upon those believing Gentiles? Ai có thể có ý chống lại được khi mà thánh linh của Đức Chúa Trời không thiên vị đã từ trời đổ xuống trên những người ngoại tin đạo đó? |
18 In spite of our human imperfection, we can learn to see others through the impartial eyes of Jehovah. 18 Dù là người bất toàn, chúng ta có thể tập nhìn người khác theo quan điểm không thiên vị của Đức Giê-hô-va (Công 10:34, 35). |
In many other locations, you can see versions of this symbol, sometimes with “Justice” blindfolded to represent her impartiality. Nhiều nơi khác cũng có những tượng khắc giống vậy, đôi khi với hình người nữ “Công lý” mắt bị che lại, nhằm miêu tả đức tính không thiên vị. |
(Romans 2:28, 29) Jehovah extends praise impartially. (Rô-ma 2:28, 29) Đức Giê-hô-va khen ngợi một cách không thiên vị. |
Should we, though, not learn to treat all with impartiality and affection, as Paul did? Dù vậy, chẳng phải chúng ta nên đối xử yêu thương và không thiên vị với mọi người, như sứ đồ Phao-lô hay sao? |
Normally a dispute such as this would be referred to the International Court of Justice or the International Tribunal for the Law of the Sea for an impartial decision, but the Australian government had withdrawn from these international jurisdictions (solely on matters relating to maritime boundaries) shortly before East Timorese independence. Thông thường một cuộc tranh cãi như thế sẽ được đưa ra trước Toà án Công lý Quốc tế hay Toà án Quốc tế về Luật Biển để tìm kiếm một quyết định công bằng, nhưng chính phủ Australia đã rút khỏi quyền tài phán của các tổ chức pháp lý quốc tế đó (chỉ về các vấn đề liên quan tới các biên giới biển) ngay trước khi Đông Timor độc lập. |
In matters of death, SPECTRE is strictly impartial. Vấn đề về cái chết... SPECTRE hoàn toàn công bằng |
When judges render their impartial decisions after a fair trial, justice is done. Khi thẩm phán đưa ra các phán quyết công tâm sau một phiên xét xử công bằng, thì công lý được thực hiện. |
(Acts 6:1-8) Concerning this we read: “At first, the care that the daily public meals were impartially distributed was all, so far as we are told, for which the ‘seven’ were set apart, but, of course, other duties would be added as they rose, for while the principles of the new faith were unchangeable, the machinery and modes of presentment, by which these might be most effectually established and extended, were left to the wisdom and practical experience of successive generations . . . Về vấn đề này chúng ta thấy có tài liệu đã viết: “Lúc đầu chúng ta nghe nói là «số bảy người» chỉ được đặc trách để trông coi cho thực phẩm được phân phối một cách công bình mỗi ngày, nhưng dĩ nhiên sau đó có nhiều việc khác được trao cho họ tùy theo nhu cầu, bởi vì trong khi các nguyên tắc của đức-tin mới không thay đổi, nhưng guồng máy và các cách thức mà các nguyên tắc có thể được thiết lập và phát huy một cách có hiệu quả nhất thì để các thế hệ kế tiếp giải quyết dựa vào sự khôn ngoan và kinh nghiệm thực tiễn của họ... |
* 3 You must show impartiality in the dispute of a poor person. 3 Ngươi không được thiên vị trong vụ việc liên quan đến người nghèo. |
Advocates use this as an argument to support their view that liberal democracy is inherently stable and can usually only be overthrown by external force, while opponents argue that the system is inherently stacked against them despite its claims to impartiality. Những người ủng hộ dùng điều này như một lý lẽ để ủng hộ quan điểm của họ rằng dân chủ tự do vốn đã ổn định và thường chỉ có thể bị phế truất bởi ngoại lực, trong khi đó những người chống đối thì cho rằng hệ thống này vốn chống lại họ mặc dầu tuyên bố của nó là công bằng, không thiên vị. |
How did he help his followers learn to treat others impartially and be truly united? Làm thế nào ngài giúp các môn đồ trở nên không thiên vị và hợp nhất? |
(b) How did Jehovah demonstrate impartiality? (b) Đức Giê-hô-va cho thấy ngài không thiên vị ra sao? |
How was impartiality demonstrated in the early Christian congregation? Tính không thiên vị được thể hiện như thế nào trong hội thánh tín đồ Đấng Christ thời ban đầu? |
“I might answer, Sire, that he’s too closely concerned in the matter to be an impartial witness. - Tâu, thần có thể trả lời, ông ta quá dính líu đến vấn đề này nên không thể là một nhân chứng vô tư. |
To help people understand what the Kingdom is, you might mention some of the things that they want governments to provide: economic security, peace, freedom from crime, impartial treatment of all ethnic groups, education, and health care. Để giúp người ta hiểu Nước Trời là gì, bạn có thể đề cập một số điều mà họ mong muốn chính phủ thực hiện: kinh tế ổn định, hòa bình, không có tội ác, đối xử công bằng với mọi nhóm sắc tộc, giáo dục, và chăm sóc y tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impartial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impartial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.