illiteracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ illiteracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illiteracy trong Tiếng Anh.

Từ illiteracy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thất học, do ít học, mù chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ illiteracy

sự thất học

noun

The skills that I had developed to hide my illiteracy no longer worked in this environment.
Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này.

do ít học

noun

mù chữ

noun

And illiteracy has gone down, from a half to about a quarter of the people on Earth.
Và tình trạng mù chữ cũng đã giảm xuống, từ một nửa xuống còn một phần tư dân số thế giới.

Xem thêm ví dụ

The illiteracy rate in Qatar was 3.1% for males and 4.2% for females in 2012, the lowest in the Arab-speaking world, but 86th in the world.
Tỷ lệ chữ tại Qatar là 3,1% đối với nam giới và 4,2% đối với nữ giới theo số liệu năm 2012, đây là mức thấp nhất trong thế giới Ả Rập, song đứng thứ 86 trên thế giới.
(2 Timothy 3:1) Poverty is one of their major problems that, in turn, leads to other troubles, such as illiteracy, infantile malnutrition, lack of medical care and, in some areas, delinquency.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Nghèo đói là một trong những nguyên nhân chính đưa đến nhiều vấn đề, chẳng hạn như nạn mù chữ, trẻ con suy dinh dưỡng, dịch vụ y tế thiếu thốn và thiếu niên phạm pháp ở một số nơi.
Illiteracy, a huge problem in many developing lands, hinders other parents.
Tại nhiều nước đang mở mang, nạn mù chữ là một vấn đề khó khăn trầm trọng ngăn cản các cha mẹ khác làm như thế.
This organization worked to improve the conditions of women's lives in the Soviet Union, fighting illiteracy and educating women about the new marriage, education, and work laws put in place by the Revolution.
Tổ chức này làm việc để cải thiện các điều kiện của cuộc sống của phụ nữ trong Liên bang Xô Viết, chống nạn mù chữ, giáo dục và tuyên truyền cho phụ nữ về các luật hôn nhân mới, luật giáo dục và làm việc được cuộc Cách mạng đưa ra.
Poverty and illiteracy were prevalent on the island.
Dân trên đảo đa số rất nghèo và thất học.
9 On the other hand, Christendom deserves the coming destruction for contributing to the spiritual illiteracy common among churchgoers and for its manifest hatred of God’s name.
9 Sự phán xét trên khối đạo xưng theo Đấng Christ là chính đáng vì không dạy giáo dân sự thật về Đức Chúa Trời và ghét bỏ danh Ngài.
Spanning the Gap of Illiteracy
Lấp hố ngăn cách của nạn mù chữ
One of the things that is so profoundly exciting and challenging about this moment is that as a result of this power illiteracy that is so pervasive, there is a concentration of knowledge, of understanding, of clout.
Một trong những thứ vô cùng gây hứng thú và thách thức về khoảnh khắc này là rằng như một kết quả của sự mù tịt về quyền lực quá tràn lan này, có một sự tập trung kiến thức, sự hiểu biết và sức ảnh hưởng.
The illiteracy rate in China among this generation is under one percent.
Tỉ lệ mù chữ ở Trung Quốc trong thế hệ này là dưới 1%.
Not that illiteracy is a very Jewish problem.
Mù chữ không phải là một vấn đề lớn của người Do Thái.
Where the percentage of illiteracy is very high, we use puppetry.
Nơi có tỉ lệ phần trăm người mù chữ cao, chúng tôi đã sử dụng nghệ thuật múa rối.
According to the IBGE, in 2011, the literacy rate of the population was 90.4%, meaning that 13 million (9.6% of population) people are still illiterate in the country; functional illiteracy has reached 21.6% of the population.
Vào năm 2011, tỉ lệ người biết chữ ở Brasil đạt 90,4%, có nghĩa là 13 triệu người trong nước (9,6% dân số Brazil) vẫn còn mù chữ; mù chữ chức năng đạt mức 21,6% dân số .
But since it didn't happen here, we can put it out of our minds, and people like Jenny McCarthy can go around preaching messages of fear and illiteracy from platforms like "Oprah" and "Larry King Live."
Nhưng vì nó không xảy ra ở đây, ta có thể loại bỏ ý nghĩ đó, và những người giống Jenny McCarthy có thể truyền tải thông điệp về sự sợ hãi và nạn mù chữ trên sân khấu giống Opra và Larry King Live.
Though an estimated 99% of the adult population is literate, concern is rising over functional illiteracy.
Mặc dù theo ước tính có 99% dân số trưởng thành Bỉ biết chữ, song có lo ngại gia tăng về vấn đề mù chữ chức năng.
According to the same study, Christians have a significant amount of gender equality in educational attainment, and the study suggests that one of the reasons is the encouragement of the Protestant Reformers in promoting the education of women, which led to the eradication of illiteracy among females in Protestant communities.
Theo cùng một nghiên cứu, các Kitô hữu có một nhận thức đáng kể về bình đẳng giới trong trình độ học vấn, và nghiên cứu cho thấy rằng một trong những lý do là sự khuyến khích của những nhà cải cách Tin lành trong việc thúc đẩy giáo dục phụ nữ, dẫn đến việc xóa mù chữ những người phụ nữ trong cộng đồng Tin Lành.
Financial illiteracy is a disease that has crippled minorities and the lower class in our society for generations and generations, and we should be furious about that.
Thất học về tài chính là một căn bệnh đã làm tê liệt thiểu số và tầng lớp thấp hơn của xã hội từ thế hệ này qua thế hệ khác, và chúng ta nên tức giận về nó.
Rodríguez responded to Weisbrot's rebuttal by showing that Weisbrot used biased, distorted data and that the illiteracy argument Weisbrot used showed the exact opposite of what Weisbrot was attempting to convey.
Rodríguez đã phản ứng với phản bác của Weisbrot bằng cách cho thấy Weisbrot sử dụng dữ liệu sai lệch, thiếu chính xác và lập luận mù chữ mà Weisbrot sử dụng cho thấy điều ngược lại hoàn toàn với những gì Weisbrot đang cố gắng truyền đạt.
They pay taxes diligently, tend the sick, battle illiteracy.”
Họ năng nộp thuế, chữa bệnh, chống nạn thất học”.
Jehovah’s Witnesses battle illiteracy by teaching tens of thousands of people to read and write
Nhân Chứng Giê-hô-va chống nạn mù chữ bằng cách dạy hàng chục ngàn người biết đọc và biết viết
People in their 60’s, 70’s, and even 80’s have overcome illiteracy or have learned new languages.
Có những người 60, 70 và ngay cả 80 tuổi đã học để biết đọc và biết viết, còn những người khác thì học ngoại ngữ.
(Isaiah 5:20, 21) Bible illiteracy abounds.
(Ê-sai 5:20, 21) Nhiều người không biết Kinh Thánh.
An appalling Bible illiteracy exists among churchgoers because their ministers feed them worldly philosophies.
Những người đi nhà thờ hoàn toàn mù tịt về Kinh-thánh vì những người truyền giáo chỉ dạy họ các triết lý của thế gian.
IN SOME parts of the Solomon Islands, up to 80 percent of those who are now Jehovah’s Witnesses have had to struggle with illiteracy.
TẠI một số nơi thuộc Quần Đảo Solomon, có đến 80 phần trăm những người hiện nay là Nhân Chứng Giê-hô-va đã phải phấn đấu với nạn mù chữ.
Illiteracy is so widespread that an old African proverb says, “If you want to hide something, write it in a book.”
Nạn mù chữ phổ biến đến nỗi một câu tục ngữ xưa của châu Phi nói: “Nếu muốn giấu một điều gì đó, thì hãy viết nó trong một cuốn sách.”
Illiteracy, which was 90–95% in rural areas in 1939 went down to 30% by 1950 and by 1985 it was equal to that of a Western country.
Về tỷ lệ mù chữ, con số 90–95% tại các vùng nông thôn vào năm 1939 đã giảm xuống còn 30% vào năm 1950 và đến năm 1985 thì con số này đã ngang bằng với các nước phương Tây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illiteracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.