idiopathic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idiopathic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiopathic trong Tiếng Anh.
Từ idiopathic trong Tiếng Anh có nghĩa là tự phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idiopathic
tự phátadjective Buck has idiopathic pulmonary fibrosis. Buck mắc chứng xơ hóa phổi tự phát. |
Xem thêm ví dụ
The cause remains unknown in 32–50% of cases, referred to as "idiopathic anaphylaxis." Nguyên nhân vẫn chưa được biết đến trong 32-50% trường hợp, được gọi là "sốc phản vệ tự phát". |
In 1787 Christian Baur generally divided headaches into idiopathic (primary headaches) and symptomatic (secondary ones), and defined 84 categories. Năm 1787 Christian Baur chia đau đầu thành hai nhóm chính là tự phát (đau đầu nguyên phát) và triệu chứng (đau đầu thứ phát), và 84 nhóm nhỏ hơn. |
Idiopathic- - from the Latin meaning " we're idiots "'cause we can't figure out what's causing it. Tự phát * trong tiếng Latin là " Ta là đồ ngốc " bởi vì vẫn chưa biết tìm ra nguyên nhân. |
In achalasia, there is idiopathic destruction of parasympathetic ganglia of the Auerbach's (Myenteric) plexus of the entire esophagus, which results in functional narrowing of the lower esophagus, and peristaltic failure throughout its length. Trong achalasia, có sự phá hủy vô căn của hạch giao cảm của Auerbach's (Myenteric) plexus của toàn bộ thực quản, dẫn đến chức năng thu hẹp của thực quản dưới, và thất bại nhu động trong suốt chiều dài của nó. |
Buck has idiopathic pulmonary fibrosis. Buck mắc chứng xơ hóa phổi tự phát. |
Bass died on July 26, 2015 in Dallas, Texas from idiopathic pulmonary fibrosis. Bass mất ngày 26 tháng 7 năm 2015 ở Dallas, Texas do bệnh idiopathic pulmonary fibrosis. |
Other causes of CKD include idiopathic (i.e. unknown cause, often associated with small kidneys on renal ultrasound). Các nguyên nhân khác của CKD bao gồm vô căn (tức là nguyên nhân không rõ, thường liên quan đến thận nhỏ trên siêu âm thận). |
The term "hypoglycemia" is sometimes incorrectly used to refer to idiopathic postprandial syndrome, a controversial condition with similar symptoms that occur following eating but with normal blood sugar levels. Thuật ngữ "hạ đường huyết" đôi khi được sử dụng không đúng, liên quan tới hội chứng tự phát sau ăn (idiopathic postprandial syndrome), một bệnh gây tranh cãi với các triệu chứng tương tự xảy ra sau ăn dù đường huyết ở mức bình thường. |
I checked the blood levels, and it's not eosinophilia or idiopathic anaphylaxis. Kiềm tra nồng độ máu rồi, không phải là sốc phản vệ do. eosinophilia hay không rõ nguyên nhân. |
Six years before that, I was starting my career as an opera singer in Europe, when I was diagnosed with idiopathic pulmonary hypertension -- also known as PH. Sáu năm trước ngày đó, khi tôi vừa bắt đầu sự nghiệp của mình làm một nữ ca sĩ ppera ở Châu Âu, là lúc tôi bị chẩn đoán mắc bệnh tăng huyết áp mạch phổi đột phát -- còn gọi là PH. |
Idiopathic " T " cell deficiency. Thiếu lượng cầu " T " tự phát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiopathic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới idiopathic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.