이쁘다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 이쁘다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이쁘다 trong Tiếng Hàn.
Từ 이쁘다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đẹp, xinh xắn, xinh, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 이쁘다
đẹp(pretty) |
xinh xắn(pretty) |
xinh(pretty) |
đẹp đẽ(pretty) |
tốt(beautiful) |
Xem thêm ví dụ
(영상) 영어 사용 엄마: 아, 네 크고 파란 눈망울을 사랑한단다. 정말 이쁘고 멋지구나. (Video) Người mẹ từ Mỹ: Ah, Mẹ yêu đôi mắt vừa to vừa xanh của con -- thật là đẹp và đáng yêu. |
네 이쁜 숙모에게 널 현장학습에 데려간다고 해야지 Đừng kể với dì May. |
이쁜 누나들, 죄송해요. Xin lỗi, các cô ơi. |
큰수를 더하는 방법에 대해서요 자 이쁜 연보라색으로 써볼게요 Hãy để tôi viết nó trong một màu sắc đẹp, nhẹ nhàng, tím. |
좋아 이쁜이들, 이거 받아. OK, các em mang vào đi. |
그래, 완전 쪼꼬미 귀요미 이쁜이지. em là bánh nướng mịn của anh mà. |
나 안 이뻐, 토마스? Em không đẹp sao, Thomas? |
내 생각엔 그렇게 이쁜 애들이 더 맛있는 것 같아 Tao nghĩ thịt bọn đẹp gái thì chắc cũng ngon hơn. |
이렇게 방도 꾸며주고, 이쁜것도 같이 사러다니구. Cùng trang trí phòng, và cùng chia sẻ những thứ thật đáng yêu. |
저는 아이폰의 이쁜 스크린을 만져보고 싶어요 Tôi muốn chạm vào màn hình kỳ diệu của nó |
얼마나 이뻤는데? Đẹp thế này? |
안그래 이쁜이? Mày biết nuốt mà, phải không, cưng? |
그래서, 뭘 할 거야, 이쁜이? Ta sẽ làm gì đây? |
미술 너는 남자? 그대의 형태는 그대 예술 이쁜이, 아버지의 눈물은 여자 다운되며 그대의 야생 행위가 나타내는 Nghệ thuật ngươi một người đàn ông? hình thức ngươi khóc ra ngươi nghệ thuật, những giọt nước mắt Thy thuộc về phụ nư, ngươi hành vi hoang dã biểu thị |
잘 자라고, 이쁜이 Yên nghỉ nhé cưng. |
미안해, 이쁜이 이름도 안 물어봤네 Xin lỗi, anh chưa biết tên cưng. |
그리고 벌어지는 일은 달리기를 더 낫게 만들고 런닝화로 불리는, 이쁘고 쿠션이 있는 물건들을 만들기 시작했다는 것입니다. Và điều xảy ra là chúng ta đang bắt đầu tạo ra những thứ êm ái lạ mắt này, chúng giúp việc chạy tốt hơn, được gọi là giầy chạy. |
순수해보였는데이쁘고 어린 여성에게 Trông cô ta có vẻ rất ngây thơ. |
어디 바닷가에서 이쁜이랑 쉬지 않고. Rất đáng học hỏi. |
니가 여기서 젤 이쁜 금발이잖아. Tôi biết cậu là thằng tóc vàng đẹp trai nhất ở đây mà. |
그래서 하니가 이쁘구나. Chẳng trách sao cháu xinh đẹp như vậy. |
그리고 소프라노쪽에 이쁜이들이 많은 것도 사실이었고요. Té ra, có rất nhiều các cô gái dễ thương ở khu giọng nữ cao. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이쁘다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.