혈통 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 혈통 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 혈통 trong Tiếng Hàn.

Từ 혈통 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là máu, huyết, dòng dõi, Máu, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 혈통

máu

(blood)

huyết

(blood)

dòng dõi

(stock)

Máu

(blood)

gốc

(descent)

Xem thêm ví dụ

UV가 많은 환경인 적도 아프리카에서 진화했다는 점입니다. 우리 초기 혈통들인
Những thành viên đầu tiên trong giống loài chúng ta, họ Homo, có da đậm màu.
외국인 혈통이기는 하였지만, 솔로몬의 신복의 자손은 여호와의 숭배를 회복시키는 일에 참여하기 위해 바벨론을 떠나 돌아옴으로써 그분께 대한 정성을 증명하였습니다.
Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật.
우리는 이런 것을 불굴의 북극 탐험가인 벤 손더스의 삶에서도 볼 수 있습니다. 그는 저에게 자신의 업적은 단지 대단한 성취의 결과일 뿐 아니라 완성에 다가가는 혈통이 지닌 추진력의 결과라고 말했습니다.
Ta thấy nó trong cuộc sống của nhà thám hiểm Bắc cực bất khuất Ben Saunders, người nói với tôi rằng chiến thắng của ông không đơn thuần là kết quả của một thành tựu lớn, mà là kết quả của lực đẩy từ hàng loạt những chiến thắng "hụt".
그 씨는 여전히 다윗의 혈통에서 나올 것입니다.—에스겔 21:25-27.
Dòng dõi được hứa vẫn sẽ xuất hiện từ dòng họ Đa-vít (Ê-xê-chi-ên 21:30-32).
저는 숙명과 관련된 이야기에 관심을 가지고 있었는데요, 숙명이라는것이 혈통이든, 우연이든, 환경으로 결정되든 상관없었어요.
Tôi rất hứng thú với các ý niệm xoay quanh số mệnh và liệu nó có được định đoạt bởi huyết thống, sự ngẫu nhiên hay xảy ra tùy trường hợp.
8 그러므로 이같이 주가 너희에게 이르노니, ᄀ신권은 너희 조상들의 혈통을 통하여 너희와 함께 계속되어 왔나니—
8 Vậy nên, Chúa đã phán vậy với các ngươi, là những người mà achức tư tế được liên tục qua dòng dõi của tổ phụ các ngươi—
학식과 경건을 바탕으로 권한을 주장하던 바리새인들과는 달리, 사두개인들은 자기들의 특권의 근거를 혈통과 지위에 두었다.
Khác với người Pha-ri-si tự xưng mình có quyền hành nhờ trình độ học vấn và lòng mộ đạo, người Sa-đu-sê lấy tổ tông và địa vị làm căn cứ cho đặc quyền của họ.
“세대”라는 말은 어떤 사람의 혈통 혹은 배경을 가리킬 수도 있습니다.
Từ ngữ “dòng dõi” có thể ám chỉ nguồn gốc hay gốc gác của một người.
하늘에서 받은 혈통은 우리가 가장 우선시하고 중요시하는 정체성입니까?
Dòng dõi thiên thượng của chúng ta có phải là nguồn gốc đầu tiên và sâu sắc nhất của chúng ta không?
카산드로스는 권력을 잡은 지 몇 해 후에 그의 남성 혈통이 끊겼으며, 기원전 285년에 리시마코스가 그리스 제국의 유럽 지역을 장악하게 되었다.
Vài năm sau khi Cassander lên nắm quyền, các con trai trong dòng của ông lần lượt chết hết, và vào năm 285 TCN, tướng Lysimachus chiếm được Âu Châu là phần thuộc Đế Quốc Hy Lạp.
Y염색체, 남자를 남자로 만드는 DNA입니다. 순수 부계 혈통을 추적합니다.
NST Y, 1 loại DNA tạo nên người đàn ông, truy ngược lại hướng gia đình của người bố.
“인류의 모든 족속을 한 혈통으로 만드사 온 땅에 거하게 하[셨느니라.]”—사도 17:26.
“Ngài đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người, và khiến ở khắp trên mặt đất” (CÔNG-VỤ CÁC SỨ-ĐỒ 17:26).
8 후에 여호와의 성전에서 봉사한 느디님 사람들 중에 많은 사람들은 기브온 사람들의 혈통이었을 것입니다.
8 Nhiều năm sau đó có đông người Nê-thi-nê phụng sự Đức Giê-hô-va trong đền thờ, dường như thuộc nòi giống người Ga-ba-ôn.
* 신권은 너희 조상들의 혈통을 통하여 너희와 함께 계속되어 왔나니, 교성 86:8.
* Chức tư tế được liên tục qua dòng dõi của tổ phụ các ngươi, GLGƯ 86:8.
제 의사가 저를 전환장애라고 진단했을때 그는 여성의 몸에 대한 혈통을 들먹이고 있었어요. 이천오백년도 더 된 거였죠.
Khi chuẩn đoán tôi mắc chứng rối loạn chuyển hóa ông ấy đã đưa ra các quan niệm về cơ thể phụ nữ hơn 2500 năm về trước
‘가톨릭’ 신자가 ‘가톨릭’ 신자를, ‘프로테스탄트’ 신자가 ‘프로테스탄트’ 신자를, 불교도가 불교도를, 혹은 ‘모슬렘’ 교도가 ‘모슬렘’ 교도를 서로 살해할 때, 그들은 과연 “인류의 모든 족속을 한 혈통으로 만드”신 하나님과 일치하게 행동하는 것입니까?
Khi người Công-giáo chém giết người Công-giáo, người Tin-lành chém giết người Tin-lành, người Phật-giáo chém giết người Phật-giáo hoặc người Hồi-giáo chém giết người Hồi-giáo, liệu họ có hành-động hòa hợp với Đức Chúa Trời là Đấng “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người” chăng?
(1) 그것은 이스라엘 집에 속하지 않은 자들, (2) 혈통과 관계없이 이스라엘의 하나님을 믿지 않거나 복음을 갖지 못한 자들, (3) 유대 땅 출신이 아니거나 그곳에서 살지 않는 자들을 일컫는다.
′′ Từ này ám chỉ (1) những người không thuộc vào gia tộc Y Sơ Ra Ên, (2) những người không tin nơi Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên hoặc không có phúc âm, dù dòng dõi của họ là gì, và (3) những người không đến từ xứ Giu Đa hoặc không sống trong đó.
22 이 혈통에서 모든 애굽인이 나왔고 이같이 하여 가나안인의 혈통이 그 땅에 보전되었더라.
22 Tất cả dân Ai Cập đều phát xuất từ dòng dõi này, và vì vậy mà dòng máu của người Ca Na An được bảo tồn trong xứ.
여러분들 중 몇분이 임상실험의 95%가 유럽혈통의 개인에게만 맞추어져 있다는 것을 아시고 놀라실까요?
Vậy có bao nhiêu người trong các bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng 95 phần trăm thử nghiệm khoa học đặc biệt dựa trên những cá thể gốc châu Âu?
교회는 흔히 후투족과 투치족 사이에서 인종적 혈통에 따라 분열되었다.” 동 지는 한 메리놀 선교회 사제의 이러한 말을 인용하였습니다.
Giáo hội thường bị chia rẽ trên căn bản sắc tộc giữa người Hutu và người Tutsi”.
두 업체의 창업자는 모두 스코틀랜드 혈통으로, MIT를 졸업한 후 항공기 제조회사인 글렌 L. 마틴 컴퍼니에서 일한 경험이 있다.
Cả hai đều tốt nghiệp Viện công nghệ Massachusetts (MIT) và cùng làm việc cho hãng sản xuất máy bay Glenn L. Martin.
하나는 다윗 왕의 혈통인 왕의 가문이고, 또 하나는 아론의 후손인 제사장의 가문입니다.
Một “họ” là hoàng gia qua dòng Vua Đa-vít, và “họ” kia là con cháu A-rôn thuộc dòng tế lễ.
아브라함과 맺은 그분의 계약은, 약속된 씨가 아브라함의 혈통을 지니고 땅에 올 것이며 그 씨가 “땅의 모든 나라 사람들”이 스스로를 축복할 수단이 될 것임을 밝혀 주었습니다.
Giao ước với Áp-ra-ham tiết lộ là Dòng Dõi sẽ đến trái đất thuộc gia tộc của Áp-ra-ham, và nhờ Dòng Dõi đó “các dân thế-gian” sẽ được phước.
모습을 담은 것입니다. 이 동물의 혈통은 약 일억년 전으로 거슬러 올라갑니다. 과거에는 그들이 사는 동안
Đây là loài vật đã có mặt trên trái đất từ hàng 100 triệu năm.
물고기의 한 혈통이 육지로 왔고 파충류와 양서류와 같은 종이 생겨났습니다.
Dòng giống nhà cá đã lên bờ và sinh ra loài có vú, loài bò sát cũng như các loài khác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 혈통 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.