혈액순환 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 혈액순환 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 혈액순환 trong Tiếng Hàn.
Từ 혈액순환 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hệ tuần hoàn, Hệ tuần hoàn, tuần hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 혈액순환
hệ tuần hoàn
|
Hệ tuần hoàn
|
tuần hoàn
|
Xem thêm ví dụ
그래서, 결국, 기본적으로 이 곡은 루프(자기 반복/순환고리)에 대한 곡입니다. 제가 여기서 보여 드린 그런 종류의 루프가 아닙니다. Về cơ bản, đây là một bài hát về những vòng lặp, nhưng không phải loại vòng lặp tôi vừa thể hiện ở đây. |
나는 자신의 혈액을 사용하는 모든 의료 시술을 거부하는 것이 투석이나 심폐기의 사용과 같은 치료까지 거부한다는 의미임을 알고 있는가? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
정말 놀라운 광경입니다. 하지만 결코 초자연적이거나 불가사의한 일은 아닙니다. 이 게들은 주변에서 벌어지는 상황에 대응하는 내적인 순환주기를 지니고 있을 뿐입니다. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
분획이라는 과정을 통해 추출된 혈액의 구성 요소를 혈액 분획이라고 합니다. Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly. |
런던 지역에서는 1만 3000병의 혈액을 수혈할 때마다 한 건의 사망이 보고된다.”—「뉴욕 주 의학지」(New York State Journal of Medicine), 1960년 1월 15일. Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960. |
이 네 가지 주요 성분에서 더 작은 성분을 추출할 수 있는데, 이 성분을 가리켜 혈액 분획이라고 합니다. Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu. |
그의 상태가 점점 더 심각해지자 소방서의 동료들은 그에게 수혈을 해주고자 몰려들었습니다. 그의 혈액에 퍼진 감염이 희석되기를 바라면서요. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
휴식중인 환자는 자기 혈액 속의 이용 가능한 산소의 25퍼센트만을 사용한다. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
그것들의 젖이나 혈액, 그리고 타액 그리고 체내의 다른 액체를 가지고 우리가 원하는 의약품이나 산업용 분자들을 생산하고 유기 제작 기계로서 저장해도 됩니까? 우리는 이러한 동물들의 자주성을 없애고 Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. " |
▪ 특정한 종류의 수술 중에는, 혈액의 응고 작용을 증가시키고 출혈을 감소시키기 위해 트랜재믹산과 데스모프레신과 같은 약품이 흔히 사용됩니다. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
‘힌두’교의 가르침에 따르면, 사람이 자아(自我)가 신의 일부분임을 깨달으면 그 사람은 앞으로의 육체적 생애에 대한 의욕을 상실하고 재생의 순환에서 해탈(解脱)하여 열반(涅槃)에 도달한다고 합니다. Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn. |
이러한 강수 순환, 즉 비공장은 남미 농업 경제를 실질적으로 먹여 살리는데, 그것은 2천 4백억 달러 정도의 가치가 됩니다. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
혈액 분획을 사용하는 문제에 대해 자신이 내린 결정을 어떻게 설명할 것입니까? Mình sẽ giải thích thế nào về quyết định của mình liên quan đến các chất chiết xuất từ máu? |
그렇다면 전도서 1:7에 나오는 비의 순환에 관한 솔로몬의 말은 구름과 비가 관련된 동일한 순환 과정을 가리키는 것임이 분명합니다. Vậy, rõ ràng lời của Sa-lô-môn nói về vòng tuần hoàn của nước, được đề cập nơi Truyền-đạo 1:7, chính là chu trình của mây và mưa. |
동일한 팜플렛에 의하면, “방수는 눈 속 깊은 곳까지 순환하면서 눈의 생체 조직들에 양분을 공급한 다음 섬유주라고 하는 여과기와 같은 조직을 통과하여 혈류로 돌아가게” 됩니다. “Thủy dịch lưu thông sâu trong mắt để nuôi dưỡng các tế bào ở đó rồi trở về mạch máu qua một bộ phận lọc gọi là mạng bó dây”. |
그러므로 ‘여호와의 증인’들은 헌혈자의 혈액을 수혈하지 않으며, 또 자기들의 혈액을 뽑아 저장하였다가 나중에 다시 자기 혈관에 수혈하는 것도 용납하지 않습니다.—사도 15:28, 29. Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
실제론 순환 논리에 불과합니다. Và chuyện xảy ra là một lô gíc vòng quanh. |
수술 중 혈액 손실을 크게 줄여 주는 약물(아프로티닌, 항섬유소용해제)과 심한 출혈을 완화시키는 데 도움이 되는 약물(데스모프레신)도 있다. Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
하지만 그것은 모두 성공의 원래 정의의 주변에서순환하지요. Tất cả đều xoay quanh định nghiã thành công ban đầu. |
새로운 기술 가운데는 (1) 수술 전의 준비 (2) 수술 중 혈액 손실 방지 (3) 수술 후의 관리가 있습니다. Trong số những kỹ thuật mới này có: (1) chuẩn bị trước khi giải phẫu, (2) ngăn chặn sự mất máu trong khi giải phẫu và (3) chăm sóc sau khi giải phẫu. |
(전도 1:7, 공동번역) 마치 오늘날 교과서에 나오는 물의 순환에 관한 묘사처럼 들린다. Điều này nghe như miêu tả chu kỳ của nước trong các sách giáo khoa thời nay. |
작은 혈액 분획을 받아들임으로 인해 성서로 훈련받은 당신의 양심이 괴로워진다면 그것을 무시해서는 안 됩니다. Nếu việc bạn nhận một chút phần nhỏ chiết từ máu làm lương tâm bạn cắn rứt, bạn không nên lờ đi. |
그 결과 주요 장기들이 손상되고 혈액 순환이 원활하게 이루어지지 않아, 종종 발가락이나 발을 절단할 수밖에 없는 상황에 이르거나 실명 혹은 신장병을 초래하기도 합니다. Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
경이로운 인체의 순환계 Những khả năng kỳ diệu của hệ tuần hoàn |
청상어(정확한 이름은 청상아리), 악상어, 백상어 등이 포함된 악상어과 상어의 순환계는 대다수 다른 상어의 순환계와 크게 다릅니다. Cá nhám thu, cá nhám hồi và cá mập trắng thuộc họ Lamnidae, có hệ tuần hoàn khác hẳn hệ tuần hoàn của đa số cá mập khác. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 혈액순환 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.