화실 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 화실 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 화실 trong Tiếng Hàn.
Từ 화실 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xưởng, xưởng vẽ, xưởng điêu khắc, xưởng nặn, trường quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 화실
xưởng(atelier) |
xưởng vẽ(atelier) |
xưởng điêu khắc(atelier) |
xưởng nặn
|
trường quay(studio) |
Xem thêm ví dụ
그 인화실이 제 어머니의 집이 되었죠. Biến nó thành nhà của bà. |
아주 태연하게 이야기합니다. 300년전에 죽은 화가가 그린 그림을 보고 "아, 나는 못하겠구나" 라고 깨닫고 플러렌스의 화실로 가서 그때 까지 그렸던 자신의 모든 작품들을 강속에 던져 버렸다는 이야기를 말입니다. Anh đấy đến ngắm bức vẽ của một họa sĩ người đã chết 300 năm, và nhận ra, "Mình ko thể làm được như thế", vì vậy Richard Serra quay về phòng làm việc của anh ấy ở Florence, nhặt tất cả tác phẩm của anh ấy cho đến lúc bấy giờ, và ném chúng xuống sông. |
어머니는 인화실을 직접 지으셨습니다. Mẹ tôi tự xây cho bà một phòng tối. |
하루는 어떤 사람이 내 화실에 와서는 그림에 관심을 보였습니다. Ngày nọ, có một người đàn ông đến phòng vẽ của tôi và tỏ ra thích thú về một bức tranh. |
여기 두 붉은색 화실표를 보시면 네필라 클라비페스의 이동선의 인성 값을 아라노이스 디아데마투스와 비교하고 있습니다. Nếu bạn nhìn ở đây sẽ có 2 mũi tên màu đỏ, nó chỉ vào giá trị độ dai của các sợi tơ kéo của loài nhện chuối và loài nhện vương miện. |
따위의 특별 담화실. " 그는 깃발천, 다시 온다! " 그는 안으로 속행했다 " Anh ấy trở lại, Bunting! " Ông nói, vội vã. |
아기는 주근깨가 없는 비뚤어진 미소를 가진 그녀의 친구들집에는 그 어두운 인화실이 없는지 이해할 수 없는 부모님이 키스하는 것을 본적이 없는 부모님이 손을 잡는 것을 본적이 없는 여자아이로 자랐습니다. Đứa trẻ lớn lên thành một cô gái không có tàn nhang, với nụ cười khúc khích, cô không hiểu tại sao bạn bè cô không có phòng tối trong nhà, cô chưa bao giờ thấy cha mẹ hôn nhau, cô chưa bao giờ thấy họ nắm tay. |
그 옛날에는 인도의 위대한 무사(武士)였던 아르주라 왕자는 목이 마르면 활을 꺼내서 땅으로 화살을 쏘면 화실이 박힌 곳에서 물이 나왔지요. Thời đó, khi Arjuna, vị hoàng tử chiến binh Ấn Độ vĩ đại, khi khát nước, chàng sẽ rút cung tên, chàng bắn vào mặt đất và nước sẽ phun ra. |
화실에서 혼자만의 시간을 즐기고 있는 모습 Tìm sự yên tĩnh trong phòng vẽ của tôi |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 화실 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.