환자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 환자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 환자 trong Tiếng Hàn.
Từ 환자 trong Tiếng Hàn có nghĩa là kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 환자
kiên nhẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
분명 확신하건대 삶의 끝자락에 이른 아이들을 위해 병원 중환자실보다 나은 곳이 틀림없이 있습니다. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
그러나 환자가 의사의 처방에 따르지 않을 경우, 환자의 병을 의사의 탓으로 돌릴 수 있겠습니까? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
(10) 점점 더 많은 의사들은 여호와의 증인을 위해 기꺼이 어떻게 하고 있으며, 결국 무엇이 모든 환자에게 사용하는 표준 치료법이 될 수도 있습니까? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
저는 모든 파킨슨병 환자들이 그 날 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
그리고 이야기는 또한 의사는, 환자를 해치지 않는 환자를 돕는 사람이라는 의사들의 자기 변호로 이어졌습니다. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
매우 놀라운 통계수치가 있는데, 매 30초마다 세포 재생이나 이식으로 치료가 가능한 환자가 사망하고 있다는 것이죠. Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô |
베로니카는 제가 LA 사우스 센트럴의 한 병원에서 26명의 환자를 치료할 때 17번째 환자였습니다. Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles. |
▪ 약물 요법: 각 환자의 증상에 따라 여러 가지 약품이 사용된다. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
예를 들어, 한때 의사들은 살아 있는 병아리를 둘로 쪼개 그것을 환자의 가슴에 얹어 놓음으로써 폐렴을 치료할 수 있다고 믿었습니다. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
지금 보시는 것은 한쪽은 실제 환자이고 다른 쪽은 시뮬레이터입니다. Bạn sắp sửa nhìn thấy, một bên là bệnh nhân thực sự, và một bên là mô hình. |
그런데 구약전서에는 산욕열에 감염된 환자를 다루는 올바른 원리가 나오는데, 이는3,000여 년 전에 쓰인 것입니다! Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm! |
우울증을 치료해보기로 했죠. 우울증이었던 이유는, 우울증이 매우 일반적이며 여러분도 아시다시피, 약물 요법, 정신 요법 등 심지어 전기 충격 요법까지 다양한 치료법이 있지만 수백만명의 환자들 중 10에서 20 퍼센트는 치료 효과가 없으며 이 환자들을 돕고 싶었기 때문입니다. Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi. |
저희는 치료해야 할 환자를 위한 타격 연습장을 만들고 있는 것입니다. 보스턴 아동병원에요. Chúng tôi tạo ra "những lồng đánh bóng" cho bệnh nhân của chúng tôi ở Viện nhi Boston. |
페세샷은 수업에 가기 전에 환자를 보러가야 했습니다. Trước khi bắt đầu dạy học, Peseshet phải thăm khám cho một bệnh nhân. |
그리고, 저는 제 인간 환자들을 인간동물 환자라고 생각하고 치료하면 더 잘 돌볼수도 있지 않을까요? Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm? |
그런 일을 설명하는 데 누군가가 한 시간을 쓴 게 최근 언제입니까. 로빈 같은 환자들이 이런 진료소에 가고 이런 시약소에 가고 그런 종류의 개인화된 관심과 교육과 서비스를 받고 있다는 사실이 건강보험 시스템에 경각심을 불러 일으켜야 합니다. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
휴식중인 환자는 자기 혈액 속의 이용 가능한 산소의 25퍼센트만을 사용한다. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
이와는 반대로 영국의 경우에는 인구가 미국의 1/5에 불과하고 캘리포니아의 절반 크기의 나라이지만 말기환자 요양 기관이 54 곳이나 됩니다. Vì mục đích so sánh Vương quốc Anh quốc gia với một phần năm dân số nước Mỹ và rộng khoảng nửa tiểu bang California có 54 trung tâm tạm thể và an dưỡng cuối cùng |
그녀의 환자들 중 한 명이 집에 같이 가 줬으면 한다고 했대요, 왜냐하면 그 환자가 그의 엄마와 오빠와 언니들에게 그녀의 HIV에 대해서 이야기 하고 싶었지만, 혼자 가서 이야기하기에는 너무 무서워서 그렇답니다. Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình. |
환자가 반대하지 않는다 하더라도, 수혈이나 낙태에 관해 성서에서 알려 주는 바를 알고 있는, 권한을 가진 그리스도인 의사가 어떻게 수혈을 지시하거나 낙태를 시술할 수 있겠는가? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
현재 이 나환자촌에서 그렇게 많은 사람이 충실하게 여호와를 섬기는 것을 보게 되어 나는 참으로 기쁩니다! Tôi thật là sung sướng nhìn thấy nhiều người như thế bây giờ đang phụng sự Đức Giê-hô-va ở trong trại này! |
한 건을 올릴만한 케이스가 못될 테니까요. 의료 과실이 발생하는 경우에도, 환자나 보호자는 법정에 서기 보다는 적절한 수준에서 중재를 통해 합의하는 것에 동의하게 될 겁니다. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
예수께서는 한 나병 환자가 병 고침을 받으려고 자기에게 왔을 때, 그를 불결하고 하찮은 사람으로 여겨 물러가게 하지 않으셨으며, 자기 자신에게 주의를 환기시킴으로 극적인 장면을 연출하지도 않으셨습니다. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
양성 반응이 나타나는 환자들을 위해, 우리에게는 종합적인 치료팀이 있어서, 역경용량을 낮추고, 최고의 실습을 이용하여 증상을 치료하게 하죠. 가정방문, 조화 관리, 정신 건강, 영양, 총체적인 개입과 네, 필요할때는 약도 처방합니다. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 환자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.