황산칼륨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 황산칼륨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 황산칼륨 trong Tiếng Hàn.

Từ 황산칼륨 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kali sulfat, Kali sulfat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 황산칼륨

kali sulfat

Kali sulfat

Xem thêm ví dụ

이것은 우리가 살고있는 지구의 중간부분에 최소한의 부정적인 영향을 끼칠 것이고 우리가 해야할 지도 모르는 일을 최고의 효과를 발휘하도록 끌어올릴 수 있을 것이다 이를테면 전지구적 응급상황시 양극을 식혀야 할 경우처럼 말이다. 이것은 근본적으로 대기권에 황산염을 주입하는 것보다
Chúng ta có thể di chuyển mọi thứ từ khỏi tầng bình lưu vào tầng trung lưu, về cơ bản giải quyết vấn đề tầng ozone.
파키스탄에서 황산테러에 의해 얼굴이 녹아버린 여성들과도 함께 했었습니다
Tôi ở cùng những người phụ nữ Pakistan những người bị tạt a xít đầy mặt.
또다른 문제는 이 황산염이 바로 오존층에 섞여있다는 점인데, 나는 이 입자들이 오존층 위에 있었으면 한다.
Một vấn đề khác là chúng nằm ngay tỏng tầng ozone, và tôi muốn chúng nằm ở trên tấng ozone.
고혈압으로 고생하고 있거나 심장, 간, 신장 등에 병이 있어서 약물 치료를 받고 있는 사람이라면, 나트륨 및 칼륨 1일 섭취 요구량에 관하여 의사와 상의해야 한다.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
그리고 이렇게 옷 가방 속에서 숨이 막히는 이'특혜’을 거부하는 여인들을 쇠사슬로 때리거나 그들의 얼굴에 황산을 뿌리는 것은 나쁜 것이라 말할 수 있는 사람들은 누구인가요?
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
믿기 힘듭니다. 이것들은 기본적으로 황산인데
Thật không thể tin được.
사실, 황산환원균은 황 원소를 황화수소로 환원시키는 반응 과정에서 (이들은 이 반응에서 방출되는 에너지를 이용하여 생존함) 부산물로써 나노 크기의 입자들을 물 속에 방출합니다.
Thực tế là các vi khuẩn khử lưu huỳnh như một phần của quá trình tổng hợp của chúng, chúng sẽ thải, như là các sản phẩm phụ, các hạt nano vào trong nước.
이런 형태의 지구공학 뒤에 있는 아이디어는 지구가 뜨거워지면 황산과 알루미늄 입자를 성층권으로 쏘아올려 태양광선 일부를 반사시켜 다시 우주로 보내서 지구를 식힌다는 그런 겁니다.
Và thông điệp đằng sau loại kỹ thuật địa lý này, theo cách nó được gọi, là khi hành tinh nóng lên, chúng ta có thể bắn các chất như sunfat hay aluminum vào tầng bình lưu để làm phản chiếu các tia nắng mặt trời vào không gian, và như vậy làm hành tinh mát hơn.
한 연구가는 “경멸은 사랑을 부식시키는 황산”이라고 말했다.
Một nhà nghiên cứu nói: “Sự khi dể là loại a-xít độc hại giết chết tình yêu”.
비타민 A, C, E, 칼륨, 칼슘 그리고 무기 염류가 들어 있습니다.
Nó chứa vitamin A, C và E, chất kali, canxi và muối khoáng.
먼저 잿물에 옷을 꼼꼼히 빨았는데, 잿물에는 특정한 식물을 태운 재로 만든 탄산나트륨이나 탄산칼륨이 들어 있었습니다.
Trước tiên, họ cẩn thận giặt chúng bằng thuốc giặt, là xà bông na-tri hoặc ka-li các-bô-nát làm từ tro của một số loại thực vật.
따라서 건강에 좋은 식사에는 “나트륨이 적고 칼륨이 풍부한 식품들”이 포함되어야 하는데, 그러한 식품으로는 콩, 진녹색 채소, 바나나, 참외류, 당근, 비트, 토마토, 오렌지 등이 있습니다.
Như vậy, cách ăn uống lành mạnh phải bao gồm “các thức ăn ít natri và giàu kali, như các loại đậu, rau xanh xậm, chuối, các loại dưa, cà rốt, củ cải đường, cà chua, và cam.
연구 결과들은 칼륨과 칼슘 섭취량을 증가시키는 것이 혈압을 낮추는 데 도움이 될 수 있음을 시사합니다.
Các nghiên cứu đề nghị là ăn nhiều chất kali (potassium) và canxi (calcium) có thể hạ huyết áp.
‘고혈압에 대한 브라질 의료계의 제3차 합의 사항’에서는 또한 칼륨 섭취량을 늘리도록 제안하였습니다. 칼륨에는 “고혈압 방지 효과”가 있을 수 있기 때문입니다.
Ý Kiến Chung của Brazil cũng đề nghị tăng dùng chất kali vì chất này có thể “tác dụng chống chứng tăng huyết áp”.
톰은 경험 많은 트럭 운전기사였지만, 바퀴가 18개 달린 대형 트럭을 몰다가 둑을 들이받는 바람에 400리터의 황산이 주요 간선 도로에 유출되었습니다.
Dù là một tài xế xe tải kinh nghiệm, nhưng anh đã lái chiếc xe tải 18 bánh đâm vào con lươn, làm đổ 400 lít a-xít sunfuric lênh láng trên xa lộ chính.
칼륨이 풍부한 음식을 더 많이 섭취한다
Tăng thức ăn giàu chất kali
저희는 담수화 과정에서 생성된 브라인에서 칼슘, 칼륨, 마그네슘과 같은 광물을 모으는 기술을 개발하고 있습니다.
Những gì chúng tôi đang làm hiện nay đó là tích tụ kim loại như là canxi, kali, magie ra khỏi nước muối từ quá trình khử.
황산염의 문제 중 하나는 대기권으로부터 너무 빨리 가라앉는 다는 점이다.
Một trong những vấn đề với chất sulfate là chúng rơi ra một cách nhanh chóng.
바닷물이 증발하면 주로 염화나트륨이 생기지만, 그 밖에 탄산칼슘, 황산칼슘, 황산마그네슘을 비롯한 염류들도 바닷물에 소량 들어 있습니다.
Sau khi bốc hơi, ngoài muối ăn (sodium chloride), nước biển còn để lại một ít calcium carbonate, calcium sulfate, magnesium sulfate và những loại muối khác.
구리, 염화 칼슘, 염화 칼륨 같은 물질들은 그 특징적인 색깔을 더하여 섞을 수 있습니다.
Các chất như đồng, canxi clorua và kali clorua có thể thêm màu sắc đặc trưng của riêng chúng vào hỗn hợp.
고민하곤 했었다. 황산염의 문제 중 하나는 대기권으로부터 너무 빨리 가라앉는 다는 점이다.
Và tôi chìm vào giấc ngủ, tôi thức dậy sáng hôm sau, và tôi bắt đầu tính toán.
사실 우리는 동굴에서 과학적으로 새로운 광물 구조를 발견했는데 로시안토나이트로 인산-황산염입니다.
Thực tế, chúng tôi coi hang như một cấu trúc khoáng sản để nghiên cứu, có chất rossiantonite, phophat sulfat.
그리고 또 정량화할 수 없었던 두 가지 매개 변수가 있습니다. 대기 오염인데, 온난화 가스와 대기를 오염시키는 황산염과 질산염이 포함되지요. 이뿐만 아니라 화학적 오염이 있습니다.
Và sau đó ta có hai tham số mà ta không thể xác định số lượng ô nhiễm không khí, gồm các loại khí làm nóng và ô nghiễm không khí, sunfat và nitrat, nhưng cũng gồm ô nhiễm hóa học.
진심입니다. 저 식물은 질소와 칼륨은 덜 필요하나 인을 더 요구하는 식물과 친구가 될 겁니다.
Và tôi nói nghiêm túc đấy, nó sẽ kết bạn với những cây khác cần ít ni-tơ hơn, nhiều phốt-pho hơn, ít ka-li hơn.
발효 과정에서 비타민 B2와 비타민 K 그리고 철분, 칼슘, 칼륨 등의 미네랄이 생성됩니다.
Trong tiến trình lên men, sinh tố B2, K cùng những chất khoáng như sắt, can-xi và ka-li được tạo ra.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 황산칼륨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.