hurdle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hurdle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurdle trong Tiếng Anh.

Từ hurdle trong Tiếng Anh có các nghĩa là rào, ải, bóng khắc phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hurdle

rào

verb

But there are hurdles that need to be cleared .
Tuy nhiên ở đó vẫn có những rào cản cần được xoá bỏ .

ải

noun

bóng khắc phục

verb

Xem thêm ví dụ

One last hurdle, Dom.
Một trở ngại cuối cùng, Dom.
An article in Bodybuilding Monthly named Sally Gunnell, who was the gold medalist in the 400-meter hurdles, as another creatine user.
Một bài báo trên tờ Thể hình hàng tháng có tên Sally Gunnell, người đã giành huy chương vàng trong các chướng ngại vật 400 mét, với tư cách là một người dùng creatine khác.
One last hurdle separates you from your goal - which is to join our esteemed ranks.
Chốt chặn cuối cùng để hiện thực hóa mục tiêu của các bạn - là gia nhập vào hàng ngũ cao quý của tổ chức chúng tôi.
The first hurdle for the Americans has been surmounted .
Trở ngại đầu tiên cho người Mỹ đã được giải quyết .
One Witness recalled, “My biggest hurdle when coming into the truth was accepting the fact that Jehovah’s people are not perfect.”
Một chị Nhân Chứng nhớ lại: “Trở ngại lớn nhất của tôi khi đến với lẽ thật là chấp nhận rằng dân của Đức Giê-hô-va không phải là người hoàn toàn”.
Some performance fees include a "hurdle", so that a fee is only paid on the fund's performance in excess of a benchmark rate (e.g., LIBOR) or a fixed percentage.
Một số phí thực hiện bao gồm một "rào chắn", sao cho một phí chỉ được trả khi hiệu suất của quỹ vượt quá một mốc chuẩn nào đó (ví dụ như LIBOR) hoặc một tỷ lệ phần trăm cố định.
A major hurdle that has complicated motherhood is that many are meeting traditional family responsibilities while taking on the demands of a job to help support the family financially.
Đối với nhiều người, chướng ngại chính khiến vai trò làm mẹ trở nên phức tạp đó là vừa phải chu toàn những trách nhiệm truyền thống trong nhà, vừa phải đi làm phụ nuôi gia đình.
“But even though my illness places limitations on both of us, I have learned that seemingly impossible hurdles can be overcome.
Cho dù căn bệnh của tôi khiến cả hai vợ chồng bị giới hạn một số điều nhưng tôi dần nhận ra rằng mình có thể vượt qua những chướng ngại tưởng chừng như không thể.
One of the greatest hurdles facing middle school students learning English is relative pronouns.
Một trong những rào cản lớn nhất của học sinh cấp hai trong việc học tiếng Anh là các "Đại từ quan hệ".
Deeply rooted traditions may also add hurdles.
Thêm vào đó là những truyền thống lâu đời.
He's our final hurdle.
Hắn là rào chắn cuối cùng.
Often when we face obstacles in our day-to-day life , our hurdles seem very small in comparison to what many others have to face .
Nhiều khi chúng ta đối mặt với những trở ngại trong cuộc sống hằng ngày , dường như chúng có vẻ rất nhỏ nhoi nếu so sánh với những gì mà nhiều người khác đang phải đối mặt .
That's why we're no good at running hurdles, and we never will be.
Thế nên chúng ta không giỏi trong việc lề mề.
Kan is a leader looking for a path out of a maze of domestic and international hurdles .
Ông Kan là nhà lãnh đạo đang tìm kiếm con đường thoát khỏi tình trạng rối rắm khó khăn cả trong và ngoài nước .
We can overcome any hurdles that may keep us from the ministry
Chúng ta có thể vượt qua bất cứ rào cản nào ngăn trở việc thi hành thánh chức
“Mongolia implemented reforms that cut regulatory hurdles and make it easier for local firms to do business.
“Mông Cổ đã thực hiện những cải cách giúp gỡ bỏ những trở ngại về mặt pháp lý và hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh thuận lợi hơn.
AS Yoshimitsu’s experience indicates, the process of quitting has its hurdles.
Như trường hợp của anh Yoshimitsu cho thấy, có những chướng ngại trong quá trình cai thuốc lá.
There were many hurdles to overcome before the bombes could even begin to look for a key.
Vẫn còn nhiều chướng ngại phải vượt qua trước khi bom có thể bắt đầu tìm kiếm khóa mã.
The Hurdle Race of Motherhood
Cuộc đua nhiều chướng ngại trong vai trò làm mẹ
Hence, on his own he likely is too weak to overcome the hurdles he will encounter on his journey back to the congregation.
Vì thế, một mình họ có lẽ không đủ sức để vượt qua những chướng ngại gặp phải trên đường quay lại hội thánh.
To go with Paris to Saint Peter's Church, Or I will drag thee on a hurdle thither.
Để đi với Paris Saint Peter của Giáo Hội, tôi sẽ kéo ngươi trên một chổ kia trở ngại.
Reality: If you trip over a hurdle and have a smoke —as many do while trying to give up smoking— your situation is not hopeless.
Thực tế: Nếu bạn vấp ngã và hút thuốc—như nhiều người khi cố bỏ thuốc—trường hợp của bạn không vô vọng.
Helen compares her life as a mother to a hurdle race.
Helen ví đời làm mẹ như một cuộc đua nhiều chướng ngại.
It wasn't the only hurdle the Intel group overcame in the design and construction of ASCI Red , which used ordinary processors but plenty of one-off technology including a customized operating system and Intel 's own router chips to send data from through the system .
Nó không phải là rào cản duy nhất mà tập đoàn Intel đã chiến thắng trong bản thiết kế và xây dựng ASCI Red , nó sử dụng các vi xử lí thông thường nhưng có nhiều công nghệ chỉ sử dụng một lần bao gồm một hệ điều hành tuỳ biến và các chip định tuyến riêng của Intel để gửi dữ liệu qua hệ thống .
Liu Xiang became the first Chinese male athlete to win gold medal in an Olympic track event, 110 m hurdles, equaling the world record of 12.91 seconds.
Lưu Tường trở thành vận động viên nam đầu tiên của Trung Quốc giành huy chương tại một nội dung chạy của Olympic, 110 mét vượt rào, thành tích bằng với kỉ lục thế giới lúc đó là 12.91 giây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurdle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.