humongous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humongous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humongous trong Tiếng Anh.
Từ humongous trong Tiếng Anh có các nghĩa là khổng lồ, kếch xù, to lớn, lớn, vĩ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humongous
khổng lồ
|
kếch xù
|
to lớn
|
lớn
|
vĩ đại
|
Xem thêm ví dụ
And these guys paint humongous paintings, and they look really good. Và những người này vẽ những bức tranh khổng lồ và chúng vô cùng đẹp. |
It's also more benignly known as the honey mushroom or the "humongous fungus" because it happens to be one of the world's largest organisms as well. Nó còn được biết với cái tên ít đáng sợ hơn là nấm mật, hoặc "nấm khổng lồ" vì nó còn là một trong những sinh vật to lớn nhất thế giới. |
Michelangelo Matos of The A.V. Club wrote that the song is "fabulous, with glowing production, a humongous hook, and beats for weeks". Michelangelo Matos từ The A.V. Club viết rằng bài hát "tuyệt vời, với sự sản xuất sôi nổi, đoạn hook hay, và nhịp điệu cho cả tuần." |
Some third-party developers, such as Ubisoft, THQ, Disney Interactive Studios, Humongous Entertainment and EA Sports, continued to release GameCube games well into 2007. Vài công tu thứ ba Ubisoft, THQ, Disney Interactive Studios, Humongous Entertainment và EA Sports, tiếp tục làm game cho 2007. |
(Herink, 1973) It is known to be one of the largest living organisms, where scientists have estimated a single specimen found in Malheur National Forest in Oregon to be 2,400 years old, covering 3.4 square miles (2,200 acres; 8.8 km2) and colloquially named the "Humongous Fungus". (Herink, 1973) Nó được biết đến là một trong những sinh vật sống lớn nhất, nơi mà các nhà khoa học đã ước tính một mẫu vật duy nhất được tìm thấy ở rừng quốc gia Malheur ở Oregon hiện tại là cây nấm lớn nhất thế giới theo diện tích bề mặt với khoảng 8.9 km2 (2.200 mấu Anh) và hơn 2400 năm tuổi. |
The wedding dress served to provide a "humongous contrast to the flat drawings" and to accentuate the image of a Disney Princess. Chiếc váy cưới này có tác dụng thể hiện một "sự tương phản to lớn với các bản vẽ phẳng" và để làm nổi bật hình ảnh của một nàng công chúa Disney. |
See that humongous estate down there? Có thấy tòa nhà to đùng dưới kia không? |
The giant walls of energetic matter float side by side... like humongous sheets in the bulk or in hyperspace. Các bức tường khổng lồ của vật chất năng lượng trôi nổi bên nhau... như đường kẻ lớn với số lượng lớn hoặc trong hyperspace. |
To check a thief's bag for a hidden compartment. And if lord humongous had done his job correctly, Và nếu tên lãnh chúa Humongous này làm việc cẩn thận, thì ông đã không phải làm bê đê. |
The incumbent operators had previously approached the country's PMO to reiterate their stance they "are in no way obliged or in any position to entertain Jio's requests for interconnection points as they do not have either the network or the financial resources to terminate the latter's humongous volumes of potentially asymmetric voice traffic." Các nhà khai thác đương nhiệm trước đó đã tiếp cận PMO của nước này để nhắc lại quan điểm của họ rằng họ "không có nghĩa vụ hoặc ở bất kỳ vị trí nào để giải quyết các yêu cầu của Jio về các vấn đề liên kết vì họ không có mạng lưới hoặc điều kiện tài chính để chấm dứt khối lượng khổng lồ của lưu lượng thoại có khả năng không cân xứng." |
Now as a closing thought, I believe we're actually in a period where we're waking up from this humongous hangover of emptiness and waste, and we're taking a leap to create a more sustainable system built to serve our innate needs for community and individual identity. Bây giờ như là một suy nghĩ kết thúc ở đây Tôi tin rằng chúng ta đang trong giai đoạn khi mà chúng ta tỉnh dậy sau cái cơn say rượu mệt mỏi của sự trống rỗng và phí phạm, và chúng ta sẽ có một bước nhảy vọt để tạo ra một hệ thống bền vững hơn xây dựng để phục vụ những du cầu bẩm sinh của chúng ta cho cộng đồng và bản sắc cá nhân. |
(Laughter) "You must get them custom made -- special, humongous guitars." "Lạy Chúa tôi, cây guitar của cô thật khổng lồ " (Tiếng cười) "Cái cây đàn to tổ bố như vậy - chắc cô phải đặt riêng nhỉ. " |
Unlike most modern game engines, these game engines were never used in any third-party products (except for the SCUMM system which was licensed to and used by Humongous Entertainment). Không như hầu hết các game engine ngày nay, các engine này chưa bao giờ được sử dụng bởi bất kỳ một hãng thứ 3 nào(trừ trường hợp hê thống SCUMM đã được cấp phép và sử dụng bởi Humongous Entertainment). |
And it took a week,'cause she was absolutely humongous. Tốn cả tuần đấy vì bà ta quá là to xác. |
Another way of putting it is, is there some humongous problem that we cannot yet get computers to solve, yet we can split into tiny 10- second chunks such that each time somebody solves a CAPTCHA they solve a little bit of this problem? là thời gian mà một người nào đó gõ một cái CAPTCHA họ giải một phần nhỏ của vấn đề? |
Is there some humongous problem that we cannot yet get computers to solve, yet we can split into tiny 10-second chunks such that each time somebody solves a CAPTCHA, they solve a little bit of this problem? nói cách khác, có một vấn đề lớn mà chúng ta không thể làm cho máy tính giải được, nhưng chúng ta có thể chia nhỏ ra thành các phần 10 giây là thời gian mà một người nào đó gõ một cái CAPTCHA họ giải một phần nhỏ của vấn đề? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humongous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới humongous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.