hug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hug trong Tiếng Anh.
Từ hug trong Tiếng Anh có các nghĩa là ôm, ôm chặt, cái ôm chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hug
ômverb (embrace) Tom hugged Mary and kissed her. Tom ôm và hôn Mary. |
ôm chặtverb (embrace) It felt like a hug from our daughter. Tôi cảm thấy như được con gái của chúng tôi ôm chặt. |
cái ôm chặtnoun (affectionate embrace) |
Xem thêm ví dụ
After giving his mom a hug good-bye, he ran to the bus stop. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Kate took it when she hugged you. Kate lấy nó lúc cô ấy ôm anh. |
Their ships continued to hug the southern coast of Spain until they came to an area called Tartessus. Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. |
Now I'm gonna start off our day by passing Harry around so you can all greet him with a hug. Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé. |
We hugged and reminisced, now as brothers. Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo. |
A touch of the hand, a smile, a hug, and a compliment may be small things, but they make lasting impressions on the heart of a woman. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Sharon and I embraced him in a big group hug. Sharon và tôi ôm lấy cậu thiếu niên ấy chung với mọi người. |
Everyone there greeted us with handshakes and hugs as if we were old friends. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
We held her, talked to her, hugged her, kissed her, and took as many photographs of her as we could. Chúng tôi bồng ẵm, chuyện trò, ôm ấp và hôn cháu cũng như cố gắng chụp càng nhiều hình càng tốt. |
My special job is to give my mom hugs and kisses.” Công việc đặc biệt của con là ôm hôn mẹ.” |
As the doctor walked into the room, her face lit up, and she gave me a hug. Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi. |
And when you hug her, you'll really be getting a hug from me. Và khi các cậu ôm cô bé, các cậu sẽ nhận lại một cái ôm từ tớ |
He responded, “All I needed was to have someone come and give me an abrazo,” or hug. Anh ấy đáp: “Tôi chỉ cần có một ai đó đến và ôm tôi.” |
No, no, Dad, I need another hug. Không, không, cha, tôi cần một cái ôm. |
I hugged her back and I said, "It's going to be okay," but I really didn't know. Tôi ôm cô bé và nói: "Mọi việc sẽ ổn thôi." nhưng thực sự tôi không biết. |
I hugged Holly, I hugged Franny. Tôi ôm chầm Holly, ôm chầm Franny. |
Newell stated that he has tried to grow into his public image: "They hug me when they run into me. Newell từng nói mình luôn cố gắng để xây dựng nên một hình ảnh công chúng: "Họ ôm tôi mỗi khi họ tới gặp tôi. |
I've never seen anybody walk into one of my buildings and hug a steel or a concrete column, but I've actually seen that happen in a wood building. Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ. |
TVXQ made their first public appearance and debut on December 26, 2003 in a BoA and Britney Spears showcase, where they performed their debut single "Hug" and an a cappella rendition of "O Holy Night" with BoA. TVXQ lần đầu ra mắt khán giả Hàn Quốc vào ngày 26 tháng 12 năm 2003 trong một buổi biểu diễn có mặt BoA và Britney Spears, với ca khúc "Hug" và "Oh Holy Night" (hát theo phong cách acappella cùng với BoA). |
During these difficult years, Lucía often uplifted my spirits with warm hugs and reassuring kisses. Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
Look like you need a hug. Xem ra anh cần 1 cái ôm đấy |
We can hug you much better than the cripple Tụi anh có thể ôm em giỏi hơn thằng cụt kia nhiều. |
Somebody else hug him. Ai đó ôm hắn giùm được không? |
The student was moved to tears as she bent down and gave the child a hug. Em học sinh đó đã cảm động rơi nước mắt khi em ấy cúi xuống và ôm hôn đứa trẻ đó. |
When the warrior handed the child back to the Yuki-onna, the ghoul gave many treasures as thanks for hugging the child. Khi vị võ sĩ trao lại đứa bé cho Yuki-onna, cô ta đã tặng rất nhiều châu báu như một lời cảm ơn vì đã bế đứa bé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hug
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.